PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOÁN 5-T33.doc

Họ và tên:………………………………..Lớp………… A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN 1. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình 1. Hình hộp chữ nhật S  xung quanh  = (a + b ) × 2 × c S  toàn phần  = S  xung quanh   + S  đáy  × 2 × 2 V=a×b×c 2. Hình lập phương S xung quanh  = a × a × 4 S toàn phần  = a × a × 6 V= a × a × a 2. Một số dạng bài toán đã học - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán về tỉ số phần trăm. - Bài toán về chuyển động đều. - Bài toán có nội dung hình học (chu vi, diện tích, thể tích).  PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 33 6
1.a- Tìm số trung bình cộng: TBC = Tổng các số hạng : số các số hạng. 1- b -Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số: Số bé = (Tổng - hiệu ): 2 Số lớn = tổng - số bé. Hoặc số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = tổng - số lớn. 1-c -Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số: Tìm tổng số phần, Tìm 1 phần, Tìm số bé, Tìm số lớn. 1-d- Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số: Tìm hiệu số phần , Tìm một phần, Tìm số bé, Tìm số lớn. 1-e-Bài toán liên quan đến tỉ lệ: +Giải bằng phương pháp rút về đơn vị. +Giải bằng phương pháp dùng tỉ số. 1-g - Giải bài toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số( thương ) của hai số nhân nhẩm với 100 và ghi thêm kí hiệu % vào bên phải số vừa tìm được. 1-h-Giải các bài toán về chuyển động đều. v =s : t (trong đó v là vận tốc, s là quãng đường, t là thời gian.) s = v x t (trong đó v là vận tốc, s là quãng đường, t là thời gian.) t = s : v (trong đó v là vận tốc, s là quãng đường, t là thời gian.) (Trong mỗi công thức đó: Các đại lượng phải cùng sử dụng trong một hệ thống đơn vị đo) Lưu ý tới chuyển động cùng chiều ( tìm hiệu vận tốc của 2 chuyển động), chuyển động ngược chiều( tìm tổng vận tốc của 2 chuyển động). 1-i-Giải bài toán có nội dung hình học: Nhớ các công thức tính chu vi và diện tích, thể tích các hình đã học. A. Hình chữ nhật: P = (a + b ) × 2 S = a × b Trong đó: P là chu vi S là diện tích a là chiều dài b là chiều rộng B- Hình vuông: P = a × 4 S = a × a Trong đó : P là chu vi S là diện tích a là cạnh hình vuông b a a
C- Hình tam giác: S = a = h = Trong đó : S là diện tích, a là cạnh đáy, h là chiều cao. D-Hình thang: S = a +b = h = Trong đó : S là diện tích, a là đáy lớn, b là đáy nhỏ, h là chiều cao. E- Hình tròn: C = d × 3,14 = r × 2 × 3,14 S = r × r × 3,14 Trong đó : C là chu vi, S là diện tích, R là bán kính, d là đường kính. G- Hình hộp chữ nhật: Sxq = (a + b) × 2 × h Stp = Sxq + (a × b ) × 2 V = a × b × h Trong đó: Sxq là diện tích xung quanh, Stp là diện tích toàn phần, a là chiều dài, b là chiều rộng, h là chiều cao, V là thể tích. H- Hình lập phương: Sxq = a × 4 Stp = a × 6 V = a × a x a Trong đó : Sxq là diện tích xung quanh Stp là diện tích toàn phần V là thể tích a là cạnh a h 2 axh h Sx2 a Sx2 2 )(xhba h b ah Sx2 ba Sx  2 d 0r b h a a
B. BÀI TẬP CƠ BẢN 1. Phần trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm là 150cm 3 Hình hộp chữ nhật dài 12dm, rộng 5d, cao 10dm có thể tích 600dm 3 Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng a. Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là : A. 18 cm 3      B. 162 cm 3 C. 54cm 3      D. 243cm 3 b.Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là : A. 16 dm 3 B. 64 dm 3 C. 64 dm 2 D. 12 dm 3 c. Biết 95% của một số là 475 . Vậy của số đó là : A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 d. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là : A. 1,42m B. 1,4m C. 1,44m D.1,6m e. Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ) .Thể tích của bục gỗ A. 384 dm 3 B. 96 dm 3 C. 64 dm 3 D. 24 dm 3 g. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là : A. 19% B. 85% C. 90% D. 95% h.  Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ? A. 50% B. 40% C. 30 % D .60 % i. 10% của 8 dm là A. 10cm B. 8dm C. 8 cm D. 0,8 cm k.Trong một cuộc đua xe đạp: Vận động viên số 1 đi với vận tốc 35 km/giờ trên suốt cuộc đua, vận động viên số 2 đi với vận tốc 40 km/giờ ở nửa chặng đầu và 32 km/giờ ở nửa chặng sau, vận động viên số 3 đi với vận tốc 40 km/giờ ở nửa thời gian đầu và đi với vận tốc 32km/giờ ở nửa thời gian sau của mình. Hỏi trong ba vận động viên đó ai về đích sau cùng?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.