Content text Day them TA 6 Ki 2.docx
1 UNIT 7. TELEVISION A. VOCABULARY - cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình - game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí - film /fɪlm/ (n): phim truyện - comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, phim hài - newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc bản tin trèn đài, truyền hình - weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n): người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi - adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu - announce /əˈnɑʊns/ (v): thông báo - audience /ˈɔ·di·əns/ (n): khán giả - character /ˈkær·ək·tər/ (n): nhân vật - clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj): vụng về - cool /kul/ (adj): dễ thương - cute /kjut/ (adj): xinh xắn - documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu - educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục - educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục - entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí - event /ɪˈvent/ (n): sự kiện - fact /fækt/ (n): thực tế, sự thật hiển nhiên - fair /feər/ (n): hội chợ, chợ phiên - funny /ˈfʌn i/ (adj): hài hước - human /ˈhju·mən/ (adj): thuộc về con người - local /ˈloʊ·kəl/ (adj): mang tính địa phương - main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo - manner /ˈmæn ər/ (n): tác phong, phong cách - MC viết tắt của từ Master of Ceremony /ˈmæs tər ʌv ˈser·əˌmoʊ·ni/ (n): người dẫn chương trình - musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch - national /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia - pig racing /pɪɡ ˈreɪ·sɪŋ/ (n): đua lợn - programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình - reason /ˈri zən/ (n): nguyên nhân - remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa - reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n): phóng viên - schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình - series /ˈsɪər·iz/ (n): phim dài kỳ trên truyền hình - stupid /ˈstu·pɪd/ (adj): đần độn, ngớ ngẩn - universe /ˈju·nəˌvɜrs/ (n): vũ trụ - viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi) B. GRAMMAR I. H/Wh-questions Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions). 1. Các từ để hỏi trong Tiếng Anh Who (Ai) (Chức năng chủ ngữ) Whom (Ai)(Chức năng tân ngữ) What (cái gì) Whose (Của ai) Where (Ở đâu) Which (Cái nào) (Hỏi về sự lựa chọn) When (Khi nào) Why (Tại sao) How (Thế nào) How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng) How many (Bao nhiêu, số lượng) How long (Bao lâu) How far (Bao xa) How old (Bao nhiêu tuổi) How often (Thường What time (Mấy giờ)
2 xuyên thế nào) 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp a. Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do/ does/ did - Nếu trợ động từ sẵn có (am/ is/ are/ can/ will/ shall/ could/ would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/ does/ did nữa. b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh – questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi có thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ (S). Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng 1: Câu hỏi tân ngữ Wh – work + auxiliary + S + V + (object)? Ví dụ: - Where do you live? - What are you doing? - Whom do you meet this morning? - Who are you going with? - Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ. Dạng 2: Câu hỏi bổ ngữ Wh-word + to be + S + Complement? Ví dụ: - Where is John? - Who are you? - Whose is this umbrella? - Who is the head of your school? - Complement là danh từ hoặc tính từ - động từ be chia theo chủ ngữ Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữ Wh-word + V + object? Ví dụ: - Who lives in London with Daisy? - Who teaches you English? - Who is opening the door? - Which is better? - What caused the accident? - Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ ba số ít BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần. Why How often How long Where How What Who How much When What time Which 1. …………..do you like? 2. ……………..do you prefer to study – at night or in the morning? 3. ………………….do you prefer – wine or beer? 4. …………………does this lesson finish? 5. ……………..is the best student in this class? 6. ………………….coffee do you drink every day? 7. ………………is the time? 8. …………………is the weather like today? 9. …………………….don’t you like apple juice? 10. …………………….about a walk through the forest? 11. ……………..do you play volleyball? 12. ……………….do Anne and Betty get to school every day? 13. …………………..does your father go to work? 14. …………………are we going for a holiday by the sea again? 15. ………………………do you like your coffee? Bài 2. Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống 1. Do you know……………language is spoken in Kenya? A. which B. who C. What D. how 2. …………is your blood type? A. which B. who C. What D. how 3. ……do you play tennis? For exercise
3 A. which B. who C. What D. why 4. …………..can I buy some milk? At the supermarket. A. which B. where C. What D. how 5. ………..much do you weigh? A. which B. who C. What D. how 6. ………hat is this? It’s my brother’s? A. which B. who C. What D. whose 7. …………can I park my car? Over there. A. where B. who C. What D. how 8. ……tall are you? A. which B. who C. What D. how 9. ……….do you like your tea? I like it with cream and sugar. A. which B. who C. What D. how 10. ……picture do you prefer – this one or that one? A. which B. who C. What D. how 11. ……………….is that woman? I think she is a teacher. A. which B. who C. What D. how 12. ……………book is this? It’s mine A. which B. who C. What D. whose 13. ………………….do you usually eat lunch? At noon. A. which B. who C. What D. when 14. ……..does your father work? At City Hall A. which B. where C. What D. how 15. ……usually gets up the earliest in your family? A. which B. who C. What D. how 16. …………….do you think of this hotel? It’s pretty good A. which B. who C. What D. how 17. ………..does your father work at that company? Because It’s near our house A. which B. why C. What D. how 18. ……..dances the best in your family? A. which B. who C. What D. how Bài 3. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau 1. What does you like? 2. Whose computer do you often use? 3. Where do that boy come from? 4. When you do go to the office? 5. Does why your brother like this film? 6. Who you usually study with? 7. How does Susan comes home? 8. Does Roger play tennis how often? 9. Does you always run to school why? 10. Where are you park your bike? Bài 4. Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word thích hợp điền vào chỗ trống 1. …………….do you want to eat? Paste or cheese. 2. ………………….does John do to the beach? By car 3. ……………..floors does your school have? Four 4. ………………….do we get up? Early in the morning 5. ……………did you family go swimming yesterday? At the club 6. …………………….do you usually eat for breakfast? Toast and eggs. 7. ……………..does Peter come from? London 8. ……………do you usually have lunch with? – My friends 9. ……………….do they go to school? – In the morning 10. ……………….does mary come to class? – By bus 11. …………………do your sister and you usually get up? – Ten o’clock. 12. …………..ice – cream does John like? – Chocolate 13. …………..cap do you often borrow? - My brother’s
4 14………..does she sometimes come to work late? Because she misses the train. 15. …………….do you go shopping? Once a week. 16. ……………is good at English? Tom 17. ………………….old is her son? - Seven 18. …………….are your posters? Over my bed. 19. …………….much is this pullover? Twenty pounds. 20. ………………colour is your car? - Red. Bài 5. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh 1. they/ what / doing/ are? ……………………………………………………. 2. up/ get/ you/ when/ in / the/ morning/ do? ……………………………………………………. 3. name/ you / do/ spell / how/ your? ……………………………………………………. 4. homework / is/ what/ for? ……………………………………………………. 5. does/ Tim/ like/ handball/ why? ……………………………………………………. 6. do/ what/ the girls/ like sports? ……………………………………………………. 7. for/ lunch/ your/ what/ have/ did/ friend? ……………………………………………………. 8. Kevin/ saty/ in/ long/ how/ did/ Paris? ……………………………………………………. 9. the / what/ weather/ like/ was? ……………………………………………………. 10. math/ who/ easy/ thinks/ is? ……………………………………………………. Bài 6. Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt đầu bằng từ cho sẵn. 1. They live in Blooklyn. Where……………………………………………..? 2. The lesson begins at 8 o’clock. What time………………………………………? 3. They get home at 6 o’clock every night. What time……………………………………….? 4. She speaks French very well. What……………………………….? 5. Those book costs one dollar. How much…………………………………………..? 6. They travel by car. How……………………………………………..? 7. She wants to learn English because she wants a better job. Why………………………………………………? 8. They meet on the corner every morning. Where………………………………………….? 9. She teaches us grammar. What……………………………………………………? 10. He gets up at seven every morning. When……………………………………………………….. 11. Those girls sell newspaper there. What………………………………………………….. II. Liên từ (Conjunctions) Liên từ/ từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó: Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ Dùng để nối cụm từ, nhóm từ Hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau