Content text 140. Cụm Phú Thọ (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
CỤM PHÚ THỌ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của chất khí? A. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa. B. Có hình dạng cố định. C. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa. D. Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất. Câu 2: Nhiệt lượng được truyền vào hỗn hợp nước đá để làm tan chảy một phần nước đá. Trong quá trình này, hỗn hợp nước đá A. thực hiện công. B. có nhiệt độ tăng lên. C. có nội năng tăng lên. D. thực hiện công, có nhiệt độ tăng và nội năng cũng tăng. Câu 3: Nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là. A. Khối lượng, áp suất, thể chất. B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích. D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. Câu 4: Từ phổ là: A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. Câu 5: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là cosBS . B. Đơn vị của từ thông là Weber. C. Từ thông là một đại lượng đại số. D. Từ thông là một đại lượng có hướng. Câu 7: Định luật Lenz về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn A. năng lượng. B. điện tích. C. động lượng. D. khối lượng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là sai? A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao, cỡ hàng trăm triệu độ. C. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình tổng hợp các hạt nhân trung bình thành các hạt nhân nặng hơn. D. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng. Câu 9: Hạt nhân 28 14Si và hạt nhân 28 15P có cùng A. Số proton. B. số neutron. C. điện tích. D. số nucleon. Câu 10: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ̣? A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia . Câu 11: Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi bốn vật bằng nhôm, đồng, chì, gang từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng vật)?
A. Vật bằng nhôm có nhiệt dung riêng 880 J/kg.K . B. Vật bằng đồng có nhiệt dung riêng 380 J/kg .K. C. Vật bằng chì có nhiệt dung riêng 120 J/kg.K . D. Vật bằng gang có nhiệt dung riêng 550 J/kg.K . Câu 12: Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là? A. UAQ;Q0;A0 . B. UQ;Q0 . C. UQA;Q0;A0 . D. ;0;0UQAQA . Câu 13: Dựa vào đồ thị Hình 2.1, hệ thức nào sau đây là đúng? A. 12pp . B. 12pp . C. 12pp D. 121pp2p Câu 14: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 8 0cos210(0,t 3BBtB tính bằng s$)$. Kế từ lúc 0t , thời điểm đầu tiên cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là: A. 8 10 9s . B. 8 10 8s . C. 8 10 12s . D. 8 10 6s . Câu 15: Hạt nhân 235 92U hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân 95 37Rb và 137 55Cs . Phản ứng này giải phóng kèm theo A. 1 neutron. B. 2 neutron. C. 3 neutron. D. 4 neutron. Câu 16: Một ống thủy tinh tiết diện đều một đầu kín, một đầu hở đặt thẳng đứng miệng ống ở trên, ống có chiều dài 60 cm trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài 40 cm , cột thủy ngân bằng với miệng ống. Khi ống thẳng đứng đầu hở ở dưới thì một phần thủy ngân chảy ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là 80 cmHg , coi nhiệt độ không đổi. Cột thủy ngân còn lại trong ống bằng A. 17 cm . B. 20 cm . C. 40,5 cm . D. 42,5 cm . Câu 17: Đoạn dây dẫn MN có chiều dài 120 cm , khối lượng m10 g được treo nằm ngang bằng hai dây mảnh AM,BN . Thanh MN đặt trong từ trường đều B thẳng đứng hướng lên với B0,5 T . Khi cho dòng điện I chạy qua, đoạn dây MN dịch chuyển đến vị trí cân bằng mới, lúc đó hai dây treo AM,BN hợp với phương đứng một góc 30 . Xác định I và lực căng mỗi dây treo. Lấy g 2 10 m/s . A. Cường độ dòng điện I1/3 A , lực căng dây T3/30 N B. Cường độ dòng điện I2/3 A , lực căng dây T3/15 N C. Cường độ dòng điện I1/3 A , lực căng dây T3/15 N D. Cường độ dòng điện I2/3 A , lực căng dây T3/30 N Câu 18: Để giám sát quá trình hô hấp của bệnh nhân, các nhân viên y tế sử dụng một đai mỏng gồm 250 vòng dây kim loại quấn liên tiếp nhau được buộc xung quanh ngực của bệnh nhân như hình bên. Khi bệnh nhân hít vào, diện tích của các vòng dây tăng lên một lượng 245 cm . Biết từ trường Trái Đất tại vị trí đang xét được xem gần đúng là đều và có độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 56 T , các đường sức từ hợp với mặt phẳng cuộn dây một góc 32 . Giả sử thời gian để một bệnh nhân hít vào là 1,5 s . Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình sinh ra bởi cuộn dây trong quá trình nói trên là A. 51,2.10 V . B. 52,210 V . C. 41,2.10 V . D. 42,210 V . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Để đo nhiệt dung riêng của nước người ta bố trí thí nghiệm như Hình 4.2. Đổ lượng nước vào bình nhiệt lượng kế. Điều chỉnh công suất đun (hiển thị trên Oát kế) ta đo được nhiệt độ nước sau khi đun thời gian ()ts như Bảng 4.2. Coi rằng khi đun, năng lượng được truyền hoàn toàn cho nước trong nhiệt lượng kế. a) Mục đích thí nghiệm là để xác định nhiệt lượng cần truyền cho lượng nước chứa trong nhiệt lượng kế hóa hơi hoàn toàn. b) Khi tính nhiệt lượng truyền cho lượng nước khối lượng m để nhiệt độ nó tăng thêm T , ta có thể sử dụng công thức Qm.c.T c) Theo như thí nghiệt trên thì nhiệt lượng cung cấp cho nước được xác định qua công suất của nhiệt lượng kế theo thời gian t(s) bằng công thức là QP.t . d) Với T là độ tăng nhiệt độ của nước trong thời gian t . Nhiệt dung riêng của nước được xác định bằng công thức PT c mt . Câu 2: Khi truyền nhiệt lượng Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit-tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 7 lít. Biết áp suất của khối khí là 55.10 Pa và không đổi trong quá trình khí dãn nở. Biết rằng trong quá trình này, nội năng của khối khí giảm 1200 J . a) Độ biến thiên nội năng của khối khí được xác định bằng công thức: UAQ b) Theo nguyên lý thứ nhất về nhiệt động lực học thì: A0 và Q 0 . c) Công của khối khí đã thực hiện là 3500 J d) Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí 4700 J . Câu 3: Để xác định các chất trong một mẫu, người ta dùng một máy được gọi là máy quang phổ khối (khối phổ kế, hình bên). Khi cho mẫu vào máy này, hạt có khối lượng m bị ion hóa sẽ mang điện tích q . Sau đó, hạt được tăng tốc đến tốc độ v nhờ hiệu điện thế U. Tiếp theo, hạt sẽ chuyển động vào vùng từ trường theo phương vuông góc với cảm ứng từ B→ . Lực từ tác dụng lên hạt có độ lớn ||FBvq có phương vuông góc với cảm ứng từ B→ và với vận tốc v→ của hạt. Bán kính quỹ đạo tròn của hạt trong vùng có từ trường là r . Dựa trên tỉ số ||q m , có thể xác định được các chất trong mẫu. a) Tốc độ của hạt bị thay đổi do tác dụng của từ trường trong máy. b) Bỏ qua tốc độ ban đầu của hạt. Sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U , tốc độ của hạt là 2||qU v m . c) Tỉ số giữa độ lớn điện tích và khối lượng của hạt là 22 ||2qU mBr . d) Biết 27195kV;30,0mT;1amu1,6610 kg;||1,6010CUBe . Bán kính quỹ đạo của ion âm 35Cl trong vùng có trường là 2 mr . Câu 4: Để xác định máu trong cơ thể một bệnh nhân, bác sĩ tiêm vào máu người đó 310 cm một dung dịch chứa 24 11Na có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ 310 mol/ lít. a) Số electron trong hạt nhân 24 11Na là 11 . b) Khối lượng 24 11Na đã đưa vào trong máu bệnh nhân là 4 0m2,410 g . c) Sau 6 giờ lượng chất phóng xạ̣ 24 11Na còn lại trong máu bệnh nhân là 4m1,8210 g .
d) Sau 6 giờ người ta lấy ra 310 cm máu bệnh nhân và đã tìm thấy 81,510 mol của chất 24 11Na . Giả thiết rằng chất phóng xạ được phân bố trong toàn bộ thể tích máu bệnh nhân. Thể tích máu trong cơ thể bệnh nhân là V5 lít. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Sử dụng thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Một khinh khí cầu có dung tích 3328 m được bơm khí hydrogen (H2) . Khi bơm xong, hydrogen trong khinh khí cầu có nhiệt độ 27C , áp suất 0,9 atm . Biết khối lượng mol phân tử của hydrogen là 2 g/mol . Câu 1: Số phân tử hydrogen trong khinh khí cầu là 2610x . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Câu 2: Mỗi giây bơm được 2,5 g hydrogen vào khí cầu. Cần thời gian bao nhiêu phút thì bơm xong (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Người ta dùng một dây dẫn thẳng dài để truyền tải dòng điện xoay chiều từ huyện về xã. Cường độ dòng điện cực đại trong dây dẫn là 100 A Câu 3: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong dây dẫn là bao nhiêu ampe (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 4: Tại khu vực dây dẫn đi qua, cảm ứng từ của từ trường Trái Đất (độ lớn 4B2.10 T ) tạo với dây dẫn một góc 30 . Khi đó lực từ do thành phần nằm ngang này tác dụng lên mỗi mét chiều dài dây dẫn có thời điểm đạt cực đại, giá trị cực đại này là bao nhiêu niutơn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân 235 92U , năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân là 200 MeV . Biết một năm có 365 ngày. Khối lượng mol nguyên tử của 235 92U là 235 g/mol . Câu 5: Năng lượng tỏa ra trong quá trình phân hạch hạt nhân của 235 921 kgU trong lò phản ứng là 13x10 (J) . Tìm giá trị của x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Câu 6: Nhà máy điện hạt nhân sử dụng nhiệt lượng từ các phản ứng phân hạch hạt nhân 235U trên, tạo ra hơi nước để điều khiển các turbine quay và từ đó tạo ra điện năng với công suất 500000 kW , hiệu suất của nhà máy là 20% . Lượng 235U tiêu thụ một năm là bao nhiêu tấn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?