PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 9- FORM MỚI - GV.docx

UNIT 9: CAREER PATHS VOCABULARY VOCABULARY MEANING I. GETTING STARTED 1. keep up with /kiːp ʌp wɪð/ (phr.v) : theo kịp 2. pursue /pəˈsjuː/ (v) : theo đuổi 3. critical thinking /ˌkrɪt̬.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/ (n.p) : tư duy phản biện 4. look down on /lʊk daʊn ɒn/ (phr.v) # look up to : coi thường # tôn trọng 5. school-leaver /ˌskuːlˈliː.vər/ (n) : người mới ra trường 6. decision-making /dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ/ (n) : đưa ra quyết định 7. regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n) : quy định 8. soft skill /sɒft skɪl/ (n.p) : kỹ năng mềm 9. deal with /diːl wɪð/ (phr.v) : giải quyết 10. take over /teɪk əʊvə/ (phr.v) : đảm nhận 11. automated /ˈɔːtəmeɪt/ (adj) : tự động hóa LANGUAGE 12. get on with /get ɒn wɪð/ (phr.v) : hòa hợp với 13. put up with /pʊt/ (phr.v) : chịu đựng 14. live up to /lɪv ʌp tuː/ (phr.v) : đáp ứng mong đợi 15. go in for /ɡəʊ ɪn fɔːr/ (phr.v) : tham gia vào 16. depend on /dɪˈpend ɑːn/ (phr.v) : phụ thuộc 17. cut down on /kʌt/ /daʊn/ /ɒn/ (phr.v) : cắt giảm 18. get through to /ɡet θruː tuː/ (phr.v) : liên lạc với ai đó qua điện thoại 19. look forward to /lʊk ˈfɔː.wəd tuː/ (phr.v) : mong đợi điều gì đó 20. come up with /kʌm ʌp wɪð/ (phr.v) : đưa ra giải pháp 21. teamwork /ˈtiːmwɜːk/ (n) : làm việc nhóm 22. adapt /əˈdæpt/ (v) : thích ứng 23. solution /səˈluːʃn/ (n) : giải pháp 24. mechanic /məˈkænɪk/ (n) : thợ cơ khí 25. flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/ (n.p) : tiếp viên hàng không 26. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj) : sẵn sàng 27. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj) : chăm chỉ READING 28. career /kəˈrɪə(r)/ (n) : nghề nghiệp
29. passionate /ˈpæʃənət/ (adj) : đam mê 30. take into account /teɪk/ /ˈɪntuː/ /əˈkaʊnt/ (idiom) : quan tâm đến 31. specialty /ˈspeʃ.əl.ti/ (n) : chuyên môn 32. barista /bəˈriːstə/ (n) : nhân viên pha chế 33. obsolete /ˌɒb.səlˈiːt/ (adj) : lỗi thời 34. patient /ˈpeɪʃnt/ (n) : bệnh nhân 35. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n) (n.p) : tuổi thọ 36. demand /dɪˈmɑːnd/ (v) : nhu cầu 37. pharmacist /ˈfɑːməsɪst/ (n) : dược sĩ 38. .discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) : khám phá 39. .personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : tính cách 40. hire /ˈhaɪə(r)/ (v) =employ=recruit : tuyển dụng 41. belief /bɪˈliːf/ (adj) : niềm tin SPEAKING 42. attend /əˈtend/ (v) : tham gia 43. apprenticeship /əˈprentɪʃɪp/ (n) : học nghề 44. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj) : tự tin 45. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj) : lịch sử 46. diploma /dɪˈpləʊmə/ (v) : văn bằng 47. self-employed /ˌself.ɪmˈplɔɪd/ (adj) : tự kinh doanh LISTENING 48. certificate /səˈtɪfɪkət/(n) : chứng chỉ WRITING 49. enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ (adj) : nhiệt tình COMMUNICATION & CULTURE / CLIL 50. confused /kənˈfjuːzd/ (adj) : bối rối 51. recruiter /rɪˈkruː.tər/ (n) : nhà tuyển dụng 52. look for /lʊk. fɔːr/ (phr.v) : tìm kiếm 53. valuable /ˈvæljuəbl/ (adj) : có giá trị lớn 54. illegally /ɪˈliːɡəli/ (adv) : trái pháp luật 55. commit /kəˈmɪt/ (v) : làm, phạm 56. detective /dɪˈtektɪv/ (n) : thám tử 57. go up /ɡəʊ/ (phr.v) : tăng lên 58. communicate with /kəˈmjuː.nɪ.keɪt wɪð / (collocation) : giao tiếp 59. content creator /ˈkɒn.tent kriˌeɪ.tər/ (n.p) : người sáng tạo nội dung
60. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) : chương trình giảng dạy 61. specific /spəˈsɪfɪk/ (adj) : cụ thể 62. purpose /ˈpɜːpəs/ (n) : mục đích LOOKING BACK 63. advert /ˈæd.vɜːt/ (n) : quảng cáo 64. heritage site /ˈher.ɪ.tɪdʒ ˌsaɪt/ (n) : di sản 65. relevant /ˈreləvənt/ (adj) : liên quan GRAMMAR Lý Thuyết về Three-Word Phrasal Verbs Phrasal verbs là các cụm động từ gồm một động từ và một hoặc hai phần (thường là một giới từ hoặc trạng từ). Three-word phrasal verbs là những phrasal verbs có ba thành phần: một động từ và hai phần (thường là một giới từ và một trạng từ). Những cụm động từ này mang một nghĩa riêng biệt mà bạn không thể suy ra từ nghĩa của từng từ riêng lẻ. Ví dụ: Look forward to: Mong đợi. Come up with: Nghĩ ra, phát minh ra. Run out of: Hết, cạn kiệt. Các phrasal verbs ba từ này thường có cấu trúc: Verb + Preposition + Adverb Verb + Adverb + Preposition Cấu trúc và Nghĩa của Three-Word Phrasal Verbs Verb + Preposition + Adverb Ví dụ: Look forward to (mong đợi), Come up with (nghĩ ra). Nghĩa: Các cụm này thường thể hiện hành động hướng tới một kết quả hoặc có liên quan đến việc phát triển một ý tưởng, kế hoạch. Verb + Adverb + Preposition Ví dụ: Run out of (hết), Put up with (chịu đựng). Nghĩa: Các cụm này thường mô tả một hành động mà kết quả có thể là sự cạn kiệt, sự bực bội hoặc chấp nhận điều gì đó. Các Three-Word Phrasal Verbs Thường Gặp Look forward to: Mong đợi Come up with: Nghĩ ra, phát minh ra Run out of: Hết Put up with: Chịu đựng, chịu đựng điều gì đó Catch up with: Theo kịp ai đó
Break up with: Chia tay với ai Get along with: Hoà hợp với ai Take care of: Chăm sóc Look down on: Coi thường Get along with: Hoà hợp với ai Exercise 1: Fill in the blanks with appropriate phrasal verbs 1. We need to ________ a good plan for the project. • Đáp án: come up with • Giải thích: "Come up with" có nghĩa là nghĩ ra, phát minh ra một ý tưởng hoặc kế hoạch. Trong câu này, "come up with" được dùng để chỉ việc nghĩ ra một kế hoạch tốt cho dự án. 2. Mary can't ________ her noisy neighbors anymore. • Đáp án: put up with • Giải thích: "Put up with" có nghĩa là chịu đựng, chấp nhận một tình huống không thoải mái hoặc khó chịu. Trong câu này, Mary không thể chịu đựng được những người hàng xóm ồn ào nữa. 3. I don't know how he ________ such a brilliant idea. • Đáp án: came up with • Giải thích: "Come up with" có nghĩa là nghĩ ra hoặc đưa ra một ý tưởng. Trong câu này, nó được dùng để chỉ việc người đó nghĩ ra một ý tưởng xuất sắc. 4. The teacher had to ________ the student's bad behavior. • Đáp án: put up with • Giải thích: "Put up with" cũng có thể dùng để chỉ việc chịu đựng hành vi xấu của ai đó, dù khó chịu. Trong câu này, giáo viên phải chịu đựng hành vi xấu của học sinh. 5. Tom has decided to ________ his girlfriend after 2 years of dating. • Đáp án: break up with • Giải thích: "Break up with" có nghĩa là chia tay với ai đó, đặc biệt là trong mối quan hệ yêu đương. Trong câu này, Tom quyết định chia tay bạn gái sau hai năm hẹn hò. 6. We have to ________ all the supplies for the event. • Đáp án: run out of • Giải thích: "Run out of" có nghĩa là hết hoặc cạn kiệt một thứ gì đó. Trong câu này, có nghĩa là chúng ta phải mua thêm tất cả các vật dụng cần thiết cho sự kiện vì chúng đã hết.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.