PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 6. NHIỆT HOÁ HƠI RIÊNG - HS.docx


THÍ NGHIỆM ĐO NHIỆT HÓA HƠI CỦA NƯỚC Bước 1. - Đặt nhiệt lượng kế lên cân. Đổ nước nóng vào nhiệt lượng kế. Xác định khối lượng nước trong bình. Bước 2. - Tháo nắp bình ra khỏi nhiệt lượng kế Bước 3. - Nối oát kế với điện trở và nguồn điện Bước 4. - Đặt dây điện trở vào nhiệt lượng kế sao cho toàn bộ dây chìm trong nước. Bước 5. - Bật nguồn điện Bước 6. - Đun sôi nước trong bình nhiệt lượng kế. Sau mỗi khoảng thời gian 2 phút, đọc số đo công suất trên oát kế, khối lượng nước trong bình nhiệt lượng kế trên cân. Ghi kết quả vào bảng theo mẫu. Bước 7. - Tắt nguồn điện. 2.5. Kết quả thí nghiệm. Ghi nhận kết quả thí nghiệm vào bảng sau: Thời gian t (s) 0 120 240 360 480 600 720 840 Công suất P(W) Khối lượng m (kg) Từ kết quả thí nghiệm thu được: - Vẽ đồ thị khối lượng m theo t - Vẽ đường thẳng đi gần các điểm thực nghiệm nhất - Tính công suất trung bình của dòng điện qua điện trở của nhiệt lượng kế. - Tính nhiệt hoá hơi riêng của nước theo công thức Trong đó: + : nhiệt lượng do dòng điện qua điện trở toả ra trong thời gian + : Khối lượng nước đã hoá hơi trong thời gian trên - Xác định sai số của phép đo nhiệt hoá hơi riêng của nước. II – BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Câu 8. Để đảm bảo an toàn trong khi làm thí nghiệm cần phải chú ý. Chọn câu sai. A. Sử dụng thiết bị bảo hộ như kính bảo hộ để bảo vệ mắt khỏi các tác động của nhiệt độ cao hoặc nước sôi. B. Luôn luôn tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm việc với nguồn nhiệt và các thiết bị đốt cháy. C. Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt cao và giữ khoảng cách an toàn. D. Sử dụng bình nhiệt lượng kế được thiết kế cho mục đích đo nhiệt lượng và nứt cũng sử dụng được. Câu 9. Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, người ta làm thí nghiệm sau. Đưa l0g hơi nước ở nhiệt độ 100 0 C vào một nhiệt lượng kế chứa 290g nước ở 20 0 C. Nhiệt độ cuối của hệ là 40 0 C. Hãy tính nhiệt hóa hơi của nước, cho biết nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46J/độ, nhiệt dung riêng của nước là 4,18J/g.độ. A. 6900 J/g. B. 2265,6J/g C. 4600 J/g. D. 3200 J/g. Câu 10. Lấy 0,01 kg hơi nước ở 100 0 C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,5 0 C. Nhiệt độ cuối cùng đo được là 40 0 C. Cho nhiệt dung riêng của nước là C = 4180J/kg.K. Hãy tính nhiệt hóa hơi của nước? A. 6,9.10 6 J/kg. B. 2,3.10 6 J/kg C. 4,6.10 6 J/kg. D. 3,2.10 6 J/kg. Câu 11. Chọn phát biểu đúng về định nghĩa của sự bay hơi? A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi gọi là sự bay hơi. B. Sự chuyển từ thể hơi sang thể rắn gọi là sự bay hơi. C. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. D. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự bay hơi. Câu 12. Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2 kg nước đá ở -20°C tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100°C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10 5 J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.10 3  J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.10 3  J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.10 6  J/kg. A. 180 kJ B. 619,96 kJ C. 840 kJ D. 804,5 kJ Câu 13. Dụng cụ được sử dụng trong thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước. Chọn câu đúng. A. Biến thế nguồn, bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian, nhiệt kế điện tử, nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, dây điện trở, cân điện tử, các dây nối, nước đá. B. Biến thế nguồn, bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian, nhiệt kế điện tử, nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, bật lửa, cân điện tử, các dây nối, nước đá. C. Biến thế nguồn, bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian, nhiệt kế điện tử, nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, dây điện trở, cân điện tử, các dây nối, nước nóng. D. Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian, nhiệt kế điện tử, nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, dây điện trở, cân điện tử, các dây nối, nước nóng. Câu 4. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 4 kg hơi nước ở 100 o C ngưng tụ thành nước ở 22 o C. Nước có nhiệt dung riêng c = 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi L = 2,3.10 6 J/kg. Chọn đáp án đúng. A. 11504160 J B. 12504160 J C. 10504160 J D. 13504160 J Câu 15. Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.