PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text huong-dan-giai-hdh-toan-3-quyen-1-nam-2023-archimedes.pdf

https://vnstorage.com – Trang tải tài liệu miễn phí 1
https://vnstorage.com – Trang tải tài liệu miễn phí 2 HƯỚNG DẪN GIẢI HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LỚP 3 QUYỂN 1 NĂM 2023 ARCHIMEDES CHUYÊN ĐỀ 1. SO SÁNH SỐ LUYỆN TẬP 1.1. Viết số 6 592 thành tổng các: Hướng dẫn giải: Mẫu: trăm, đơn vị. 6 592 = 6 500 + 92. a) nghìn, trăm, chục, đơn vị. 6000 + 500 + 90 + 2................................................................. b) nghìn, chục, đơn vị. 6000 + 590 + 2.................................................................................. c) trăm, chục, đơn vị. 6500 + 90 + 2 ..................................................................................... d) nghìn, đơn vị. 6000 + 592................................................................................................. 1.2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: Hướng dẫn giải: 237 = 200 + 30 + 7 1̅̅bc̅̅̅ = 100 + b̅̅0̅ + c 109 = 100 + 9 a̅̅0̅̅c̅ = a̅̅00̅̅̅ + c 2 850 = 2 800 + 50 4̅̅̅ab̅̅̅7̅ = 4̅̅̅a̅̅00̅̅̅ + b̅̅0̅ + 7 1.3. Viết các số sau thành tổng các chục, đơn vị Hướng dẫn giải: 315 = 310 + 5 8̅̅bc̅̅̅ = 8̅̅b̅̅0̅ + c 940 = 940 a̅̅4̅̅c̅ = a̅̅40̅̅̅ + c 7 602 = 7 600 + 2 8̅̅̅ab̅̅̅3̅ = 8̅̅̅ab̅̅̅0̅ + 3
https://vnstorage.com – Trang tải tài liệu miễn phí 3 1.4. Viết các tổng sau thành số: Hướng dẫn giải: a) a̅̅̅000 ̅̅̅̅̅ + 200 + b̅̅0̅ + 9 = a̅̅̅2̅̅b̅̅9̅ b) 7 000 + 400 + a̅̅̅0̅ + b = 7̅̅̅4̅̅ab̅̅ c) a̅̅̅000 ̅̅̅̅̅ + + b̅̅00̅̅̅ + 50 + 3 = a̅̅̅b̅̅53̅̅̅ d) a̅̅̅000 ̅̅̅̅̅ + b̅̅00̅̅̅ + c̅̅0̅ + d = a̅̅̅bcd ̅̅̅̅ 1.5. Viết số gồm: Hướng dẫn giải: a) 4 nghìn, 6 chục, 1 đơn vị. 4061........................................................................................ b) 8 nghìn, 50 trăm, 6 chục. 13 060 ..................................................................................... c) c nghìn, b trăm, a chục, d đơn vị c̅̅̅bad ̅̅̅̅ ........................................................................... d) 3 nghìn, 30 trăm, 30 đơn vị. 6 030 .................................................................................. 1.6. Điền dấu (>;=;<) thích hợp vào ô trống: Hướng dẫn giải: 5 825 5 258 3 672 3 000 + 700 + 60 + 2 8 210 8 102 9 528 9000 + 528 4 404 4 000 + 400 + 4 4 753 4 000 + 700 + 35 > > = < = >
https://vnstorage.com – Trang tải tài liệu miễn phí 4 1.7. So sánh: 2̅̅̅a̅4̅̅b̅ và 2 000 + a̅̅00̅̅̅ + 20 + b Hướng dẫn giải: Ta có: 2000 + a̅̅00̅̅̅ + 20 + b = 2̅̅̅a̅2̅̅b̅ Ta thấy 2̅̅̅a̅̅4̅b̅ > 2 a2b. Vậy: 2̅̅̅a̅4̅̅b̅ > 2 000 + a̅̅00̅̅̅ + 20 + b 1.8. So sánh: a̅̅̅6̅̅b̅̅8̅ và a̅̅̅000 ̅̅̅̅̅ + 400 + b̅̅0̅ + 7 Hướng dẫn giải: Ta có: a̅̅̅000 ̅̅̅̅̅ + 400 + b̅̅0̅ + 7 = a̅̅̅4̅̅b̅̅7̅ Ta nhận thấy: a̅̅̅6̅̅b̅̅8̅ > a̅̅̅4̅̅b̅̅7̅. Vậy : a̅̅̅6̅̅b̅̅8̅ > a̅̅̅000 ̅̅̅̅̅ + 400 + b̅̅0̅ + 7 1.9. Tìm chữ số a, biết: Hướng dẫn giải: a) a̅̅̅424 ̅̅̅̅̅ < 6 424 b) 9̅̅̅3̅̅a̅̅9̅ > 9 349 a = 1; 2; 3; 4; 5; 6 a = 5; 6; 7; 8; 9 1.10. Điền các chữ số thích hợp vào dấu *: Hướng dẫn giải: a) 285 > 28̅̅̅̅̅∗̅ b) 866 < ∗̅̅̅56̅̅̅ * = 1; 2; 3; 4; 0 * = 9 c) 327 > 3̅̅̅∗̅̅7̅ d) ∗̅̅̅98̅̅̅ > 796 * = 1; 2; 3; 4; 0 * = 8; 9; 7 e) 564 > 5̅̅̅∗̅̅4̅ f) 666 > ∗̅̅̅67̅̅̅ * = 7; 8; 9 * = 1; 2; 3; 4; 5

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.