PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 4 Vật lí hạt nhân - GV.docx

BÀI TOÁN THỰC TẾ - THỰC NGHIỆM – MÔ PHỎNG ĐỐ VUI PHÓNG XẠ Vào ngày sinh nhật của bạn, bạn đo hoạt độ của một mẫu 210Bi có chu kỳ bán rã là 5,01 ngày. Hoạt độ bạn đo được là 1 μCi. Hoạt động của mẫu này vào ngày sinh nhật tiếp theo của bạn là bao nhiêu ? (a) 1 μCi (b) 0,2 μCi (c) 0,01 μCi (d) 10 – 22 μCi HD: 72,85 221 (365)110Ci 2   A chọn D
ĐỒNG VỊ HẠT NHÂN Hình dưới đây biểu diễn ba hạt nhân ,,.ABC Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ? a) Hạt nhân A có 7 neutron và 7 proton. Đ b) Hạt nhân A và C có cùng số khối Đ c) Hạt nhân B và C là các hạt nhân đồng vị Đ d) Hạt nhân A và C có thể tích khác nhau S HD: d) hạt nhân A và C có cùng số khối 14A nên hai hạt nhân này có thể tích bằng nhau và có khối lượng xấp xỉ bằng nhau vì cùng bán kính hạt nhân theo công thức 1 153 1,210()AmR
Năng lượng liên kết riêng của một số hạt nhân theo số khối A Hình bên dưới thể hiện năng lượng liên kết riêng của một số hạt nhân theo số khối A. Biết các hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng càng lớn. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng (Đ), phát biểu nào sai (S) a) Hạt nhân 56Fe là một trong những hạt nhân bền vững nhất. Đ b) Hạt nhân 238U là một trong những hạt nhân bền vững nhất. S c) Độ bền vững của các hạt nhân được sắp xếp 110141209PrCdBi S d) Năng lượng liên kết riêng của 35Cl lớn hơn năng lượng liên kết riêng của 197Au Đ
SỰ KIỆN CHERNOBYL Lò phản ứng Chernobyl. Hơn 100 người đã tử vong ngay sau khi xảy ra sự cố tan chảy, và sẽ có hàng nghìn người tử vong vì ung thư do bức xạ gây ra trong tương lai. Mặc dù tai nạn xảy ra do một loạt các sai lầm của con người, nhưng những nỗ lực dọn dẹp đã rất anh hùng. Phần lớn những người tử vong ngay lập tức là các lính cứu hỏa và nhân viên lò phản ứng. (Nguồn: Elena Filatova). Uớc tính rằng thảm họa Chernobyl đã phát tán 6,0MCi của 137Cs vào môi trường. Hãy tính khối lượng của 137Cs đã phát tán. Biết chu kì bán huỷ của Cs là 30,2 năm. HD: 1/2. 0,693HT N 6107266,010Ci3,710 Bq/Ci(30,2)3,1610 s/y 3,110 0,693  y N 26323137 g.3,1107010 g70 kg 6,0210    A m NNm A

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.