PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. [Đáp Án] Đề Vật Lý 10 HK1 - THPT Chuyên Hùng Vương.docx


Câu 9: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật A. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. B. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. C. đổi hướng chuyển động. D. dừng lại ngay. Câu 10: Một đoàn tàu đang đứng yên thì bắt đầu tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian tăng tốc từ 21,6 km/h đến 36 km/h, tàu đi được 64 m. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi đạt tốc độ 36 km/h là A. a = - 0,7 m/s 2 , s = 200 m. B. a = - 0,5 m/s 2 , s = 110 m. C. a = 0,5 m/s 2 , s = 100 m. D. a = - 0,5 m/s 2 , s = 100 m. Câu 11: Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều dọc theo chiều dương của trục Ox. Đúng thời điểm t = 0, chất điểm qua gốc tọa độ, thì một lực không đổi cùng phương với phương trục Ox, tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian 0,6 s làm vận tốc của nó thay đổi từ 9 cm/s đến 6 cm/s. Tiếp đó tăng độ lớn của lực lên gấp ba trong khoảng thời gian 2,2 s nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. Chất điểm đổi chiều chuyển động ở thời điểm A. 1,0 s. B. 1,5 s. C. 1,1 s. D. 1,7 s. Câu 12: Thả một vật rơi tự do trong không khí. Biết trong 2 s cuối cùng vật đã rơi được một quãng đường dài 60 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Thời gian rơi của hòn đá là A. 6s. B. 5s. C. 3s. D. 4s. Câu 13: Trong bài thực hành, gia tốc rơi tự do được đo theo công thức 2 2h g t . Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào? A. 2ght ght   . B. ght ght   . C. 2ght ght   . D. ght ght   . Câu 14: Một người làm động tác “hít đất”: nằm sấp, chống tay xuống sàn để nâng người lên thì A. người đó không tác dụng lực lên sàn. B. sàn tác dụng lên người đó một lực hướng lên. C. sàn không tác dụng lực lên người đó. D. người đó tác dụng lên sàn một lực hướng lên. Câu 15: Lĩnh vực nghiên cứu nào đây là của Vật lí? A. Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. B. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. C. Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn. D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. Câu 16: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Vận tốc của xe bằng A. 100 km/h. B. 150 km/h. C. 30 km/h. D. 120 km/h. Câu 17: Hai lực thành phần cùng tác dụng lên một chất điểm có độ lớn 10 N và 4 N ngược chiều nhau. Độ lớn

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ VL10CB-THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng. D. Vật chuyển động rơi tự do. Hướng dẫn giải: chọn A. Theo định luật I Newton. Câu 2. Một người đi xe máy đi thẳng 6km theo hướng Đông, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Bắc 3km rồi quay sang hướng Tây đi 3km. Quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của xe máy lần lượt là A. 9km và 4,24 km. B. 9km và 6km. C. 12km và 4,24 km. D. 12km và 6km. Hướng dẫn giải: chọn C - Quãng đường đi được: S=6+3+3=12 km. - Độ dịch chuyển: d=AD= 2222334,24AHHDkm Câu 3. Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 20 m so với mặt đất. Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s 2 . Điểm đạn rơi xuống cách điểm bắn theo phương ngang là A. 360 m. B. 600 m. C. 480 m. D. 180 m. Hướng dẫn giải: chọn B Tầm bay xa: 0 22.20 300600 10 h Lvm g Câu 4. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của bể bơi hết 60 s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70 s. Trong suốt quãng đường đi và về tốc độ trung bình, vận tốc trung bình của người đó lần lượt là A. 7,692m/s; 2,2 m/s. B. 3,077m/s; 2 m/s. C. 1,538 m/s; 0 m/s. D. 1,538 m/s; 1,876 m/s. Hướng dẫn giải: chọn C - Quãng đường bơi đi và về: S=2.100=200m. →Tốc độ trung bình: 200 1,538/ 6070tb S vms t  - Độ dịch chuyển bơi đi và về: d=0. Vận tốc trung bình: 0d t Câu 5. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong giai đoạn chậm dần đều là

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.