Content text CHUONG 8 HOA 12- DE 2.pdf
1 Họ và tên thí sinh.............................................. Số báo danh: .................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: [KNTT - SBT] Sự hình thành các nguyên tố chuyển tiếp dãy thứ nhất là do có sự sắp xếp lần lượt các electron vào phân lớp? A. 3d. B. 4s.C. 4p. D. 3p. Câu 2: [KNTT - SBT] Ion nào sau đây không có electron trên phân lớp 3d và không có màu trong dung dịch nước? A. Fe3+ . B. Cr3+. C. Ti3+ . D. Sc3+. Câu 3: [KNTT - SBT] Oxide nào sau đây có màu trắng? A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. CuO. Câu 4: [CTST - SBT] Trong thí nghiệm xác định hàm lượng muối Fe(ll) bằng dung dịch thuốc tím, nhận xét nào sau đây là không đúng? A. lon Fe2+ là chất bị oxi hóa. B. H2SO4 là chất tạo môi trường phản ứng. C. lon MnO4 là chất bị khử. D. Dung dịch muối Fe(ll) có màu vàng nhạt. Câu 5: Để trờ thành phối tử trong phức chất thì phân tử hoặc anion cần có A. các orbital trống. B. cặp electron hoá trị riêng. C. ít nhất 4 orbital trống. D. ít nhất hai cặp electron hoá trị riêng. Câu 6:Trong phức [Co(H2O)6]Cl3 số phối tử là A. 2. B. 3. C. 9. D. 6. Câu 7: Trong phức chất [Zn(NH3)4] 2+, ion phức có dạng hình học gì? A. Hình vuông. B. Lập phương. C. Hình bát diện. D. Hình tứ diện. Câu 8: Phức chất nào sau đây có cấu trúc tứ diện? A. [Pt(NH3)4] 2+ . B. [Zn(NH3)4] 2+ . C. [Fe(H2O)6] + . D. [Co(H2O)6] 3+ . Câu 9: Chọn phát biểu sai A. Phức chất có số phối trí là 4. Nguyên tử trung tâm lai hoá sp3 thì có dạng hình học tứ diện đều. B. Phức chất có số phối trí là 4. Nguyên tử trung tâm lai hoá dsp2 hoặc d2 p 2 thì có dạng hình học vuông phẳng. C. Phức chất có số phối tử là 6. Nguyên tử trung tâm có 2 kiểu lai hoá d 2 sp3 , sp3 d 2 thì có dạng cấu trúc bát diện đều. D. Phức chất có số phối trí là 4. Thường có dạng hình học vuông phẳng. Câu 10: Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng AgCl Tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm dung dịch NH3 đến dư thấy kết tủa tan, chứng tỏ phức chất [Ag(NH3)2] + đã được tạo thành. Dấu hiệu của phản ứng tạo phức trên dựa vào: A. sự ngưng tụ. B. sự biến đổi màu sắc. C. sự hoà tan. D. thay đổi nhiệt độ sôi. Câu 11: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ phức chất [Al(OH)3(H2O)3] đã được tạo thành. Dấu hiệu của phản ứng tạo phức trên dựa vào: TRƯỜNG THPT.................. ĐỀ SỐ 2 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG 8: SƠ LƢỢC VỀ DÃY KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 217
2 A. sự ngưng tụ. B. sự kết tủa. C. sự hoà tan. D. thay đổi nhiệt độ sôi. Câu 12:Hoàn thành phản ứng dưới đây: NiCl2(s) +? ⟶ [Ni(OH2)6] 2+(aq) +? A. NiCl2(s) + 6H2O(l) ⟶ [Ni(OH2)6] 2+(aq) + 2Cl − (aq). B. NiCl2(s) + 2H2O(l) ⟶ [Ni(OH2)6] 2+(aq) + 2Cl− (aq). C. NiCl2(s) + 6H2O(l) ⟶ [Ni(OH2)6] 2+(s) + 2Cl− (aq). D. NiCl2(s) + 3H2O(l) ⟶ [Ni(OH2)6] 2+(aq) + Cl− (aq). Câu 13: Phức chất của Fe2+ cấu tạo nên nhân heme, thành phần của hemoglobin. Hemoglobin còn gọi là huyết sắc tố, viết tắt là Hb hay Hgb, là thành phần cấu tạo nên hổng cầu của máu. Trong hệ thống tim mạch, heme có vai trò chính trong việc vận chuyển và tích luỹ oxygen trong cơ thể. Hổng cầu có màu đỏ là do có chứa nhân hem. Hãy cho biết ion trung tâm trong phức này. A. Cl- . B. Fe2+ . C. OH- . D. NH3. Câu 14: Phân tử phức chất cis-dichloro(ethylendiammine)platinium(II) có cấu tạo như hình sau: Có bao nhiêu loại phối tử có trong phân tử phức chất đó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15:EDTA là một phối tử có thể tạo phức bát diện đơn nhân bền với hầu hết các cation kim loại bằng cách tạo 6 liên kết sigma với nguyên tử trung tâm. Tỉ lệ mol của phối tử và nguyên tử trung tâm là 1: 1. Số nguyên tử nitrogen có trong phức chất tạo bởi giữa Ni2+ với EDTA là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 16:Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. Cả (1), (2) và (3). Câu 17:Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
3 Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 18:Cho cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố (X); (Y); (Z); (T). (X): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2 (Y): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 (Z): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 (T): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3 Trong các nhận định sau: (a) Nguyên tố (X) không phải là kim loại chuyển tiếp. (b) Nguyên tố (Y) là kim loại chuyển tiếp. (c) Nguyên tố (Z) là kim loại chuyển tiếp. (d) Nguyên tố (Z) không phải là kim loại chuyển tiếp. Tổng số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 [CD – SBT] Cho các thông tin sau: Cặp oxi hoá – khử Thế điện cực chuẩn (V) Fe3+/Fe2+ -0,77 Cr2O7 2- +14H+ /2Cr3++7H2O 1,33 MnO4 - +8H+ /Mn2+ + 4H2O 1,53 Biết 2 Cr O ( ) 2 7 aq có màu cam và 3 Cr ( ) aq có màu xanh lá cây. Mỗi phát biểu dưới đây đúng hay sai? (a) Trong môi trường acid, anion 2 Cr O2 7 (từ sự phân li của muối potassium dichromate, K Cr O 2 2 7 ) có tính oxi hoá mạnh hơn anion MnO4 (từ sự phân li của muối KMnO4 ). (b) Chuẩn độ được 2 Fe trong dung dịch gồm 2 2 Fe ,SO4 và H bằng dung dịch chứa chất chuẩn là KMnO4 (c) Không chuẩn độ được 2 Fe trong dung dịch gồm 2 2 Fe ,SO4 và H bằng dung dịch chứa chất chuẩn là K Cr O 2 2 7 . (d) Có diễn ra phản ứng oxi hoá - khử theo phương trình hoá học sau: 3 3 2 2 6Fe ( ) 2Cr ( ) 7H O( ) 6Fe ( ) Cr O ( ) 14H ( ) 2 2 7 aq aq l aq aq aq Câu 2: [CTST-SBT] Em hãy cho biết phát biểu sau về chlorophyll đúng hay sai bằng cách đánh dấu vào bảng theo mẫu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Chlorophyll chỉ được tìm thấy trong thực vật. b) Chlorophyll đóng vai trò là chất xúc tác cho quá trình quang hợp. c) Trong chất diệp lục chỉ chứa một loại chlorophyll. d) Chlorophyll là thành phần quan trọng trong chất diệp lục.
4 Câu 3: [KNTT - SBT] Nhỏ muối thiocyanate (SCN- ) vào dung dịch muối Fe3+ loãng, dung dịch từ màu vàng nhạt chuyển sang màu đỏ máu là do 1 phối tử nước trong phức chất aqua có dạng hình học bát diện của Fe3+ bị thay thế bởi 1 phối tử SCN- . a) Phức chất aqua có công thức hoá học là [Fe(H2O)6] 3+ . b) Phức chất có màu đỏ máu là phức chất của Fe3+ có chứa 1 phối tử SCNvà 6 phối từ nước. c) Phức chất màu đỏ máu có công thức hoá học là [Fe(H2O)5(SCN)]2+ . d) Phức chất màu đỏ máu có điện tích +3. Câu 4: Hemoglobin (Hb) là một loại protein chiếm khoảng 35% trọng lượng của hồng cầu. Hb có nhiệm vụ nhận oxygen từ phổi và vận chuyển đi khắp cơ thể. Thành phần cấu tạo nên hemoglobin bao gồm nhân heme và globin: Nhân heme: Một heme sẽ bao gồm một ion Fe2+ ở chính giữa và một vòng porphyrin bao xung quanh. Một phân tử Hb sẽ có chứa bốn nhân heme chiếm 5% trọng lượng hemoglobin. Globin: Được tạo từ các loại amino acid liên kết với nhau bằng các liên kết peptide để tạo thành chuỗi polypeptide. Mỗi nguyên tử trung tâm trong nhân heme chỉ liên kết tối đa với 1 phân tử O2. Đánh giá mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Dạng hình học của phức chất Fe(II) trong nhân heme là bát diện. b. Mỗi phân tử hemoglobin có thể hấp thụ tối đa bốn phân tử oxygen. c. Trong các nhân heme, nguyên tử trung tâm liên kết với phối tử qua các nguyên tử nitrogen. d. Trong hemoglobin, iron chiếm 5% theo khối lượng. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Số phối tử không mang điện trong phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là bao nhiêu? Câu 2: Số nguyên tử ở cầu ngoại trong phức chất Na2[Pt(CN)4] là bao nhiêu? Câu 3:Trong dung dịch, ion Co2+ tạo thành phức chất aqua có dạng hình học bát diện. Hãy viết công thức hoá học của phức chất. Cho biết phức chất có bao nhiêu phối tử? Câu 4: Cho các ion phức: [Co(NH3)6] 3+, [Cr(H2O)6] 3+ , [Ni(CO)4], [BF4] - , [Fe(CN)6] 4- , [Ag(NH3)2] + . Số phức anion là bao nhiêu?