Content text 03-ON TAP CHUONG MENH DE-TAP HOP 03.docx
ÔN TẬP CHƯƠNG I TOÁN 10 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá! B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. 8 là số chính phương. D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Lời giải Câu cảm thán không phải là mệnh đề. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 224 . B. 2416 . C. 23522310 . D. 23522310 . Lời giải Ta có: 24222 . Suy ra mệnh đề 224 sai. Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2,0xxℤ . B. 2,10xxℝ . C. 2,20xxℚ . D. 2,210xxℕ . Lời giải Mệnh đề 2,210xxℕ đúng vì 0x thoả 2210x . Câu 4: Cho mệnh đề 2:",210"Axxaℝ . Tìm tất cả các số thực a để mệnh đề phủ định của A đúng. A. 2a . B. 1a . C. 0a . D. 0a . Lời giải Ta có 2 :",210"Axxaℝ , do đó A đúng 211 ;01 22 aa xxa ℝ Câu 5: Cho tập hợp 22310.Axxxℤ Khi đó A bằng A. 1 ;1 2A . B. 1A . C. 1 ;1 2A . D. 1;2A . Lời giải Ta có 2 1 23101 2 x xx x . Do xℤ nên 1x , vậy 1A . Câu 6: Cho tập hợp ,15Axxℝ . Khi đó A bằng A. 4;5 . B. ;6 . C. 4;6 . D. 4; . Lời giải Ta có 1551546xxx , lại có xℝ nên 4;6A . Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp 2|2530Xxxxℝ . A. 0X . B. 1X . C. 3 2X . D. 3 1; 2X . Lời giải
Ta có 2 2530xx 1 3 2 x x , lại có xℝ nên 3 1; 2X . Câu 8: Cho tập hợp 0;3;4;6A . Số tập hợp con có hai phần tử của A là A. 8 . B. 12A . C. 14 . D. 16 . Lời giải Các tập con có hai phần tử của A là 0;3;,0;4,0;6,3;4,3;6,4;6 . Câu 9: Cho hai tập hợp 2222320Axxxxxℕ , 2330Bnnℕ . Khi đó AB bằng A. 2;4 . B. 4;5 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Ta có 2222320ℕAxxxxx0;2 và 2330Bnnℕ2;3;4;5 . Do vậy nên 2.AB Câu 10: Cho các tập hợp 5;1A , 3;2B . Tập hợp AB chứa bao nhiêu số nguyên âm? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Ta có: 5;2AB . Nên tập hợp AB chứa các số nguyên âm là 5,4,3,2,1 . Câu 11: Cho hai tập hợp 4;2A , 1;5B . Tìm \AB . A. \4;5AB . B. \4;1AB . C. \4;5AB . D. \4;1AB . Lời giải Biểu diễn các tập hợp A lên trục số, sau đó gạch đi phần trục số biểu diễn tập hợp B ta được Vậy \4;1AB . Câu 12: Cho hai tập hợp 0;1;2;3;4A , 2;3;4;5;6B . Tập hợp ABBA bằng A. {2;3;4} . B. {5;6} . C. {1;2} . D. 0;1;5;6 . Lời giải Ta có \0;1AB và \5;6BA . Suy ra \\0;1;5;6ABBA . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến :"4".Pxx:"44".Qxx Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 2.P b) PxQx . c) ","xPxℝ . d) Phủ định của ",4"xxℝ là ",44"xxℝ . Lời giải a) Ta có 24 đúng. Tức là 2P đúng.
b) Ta có "444"xx đúng. Tức là PxQx đúng. c) Ta có 54 là mệnh sai. Tức là 5P sai. Vậy ","xPxℝ sai. d) Sai, vì phủ định của ",4"xxℝ là ",4".xxℝ a) Đúng b) Đúng c) Sai Sai Câu 2: Cho hai tập hợp 4Axxℕ , 16Bxxℝ . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn 4. b) 1;6B . c) Tập hợp 22530Cxxxℝ là một tập con của tập hợp B . d) Có 16 tập hợp X thoả mãn XA và XB . Lời giải a) Sai. Ta có 444xx mà xℕ suy ra 0;1;2;3;4A . Vậy A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. b) Sai. Ta có 1;6B . c) Đúng. Ta có 2 1 25303 2 x xx x , suy ra 3 1; 2CB d) Đúng. Ta có XA và XB nên XAB . Mà 1;2;3;4AB , tức là AB có 4 2 tập con. Vậy có 16 tập hợp X thoả mãn. Câu 3: Cho ba tập hợp 5;1;0;1;3;5;6A , 2;0;2;4;6B và 225350Cxxxxℤ . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 0;6,2;1;0;2;4;5;6ABBC . b) AB có 4 tập hợp con. c) Tổng các phần tử không dương của \AB bằng 5 . d) Số phần tử không âm của tập hợp ACC là 3. Lời giải a) Đúng. + 0;6AB + Ta có 22 1 25303 25350 250 5 x xx xxxx x x . Lại có xℤ nên 1;5C . 2;1;0;2;4;5;6BC . b) Đúng.