PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lớp 12. Đề KT chương 5 (đề số 3).docx


Câu 11. Dãy điện hoá là dãy các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần A. nguyên tử khối của cặp oxi hóa khử. B. tính kim loại của cặp oxi hóa khử. C. thế điện cực của cặp oxi hóa khử. D. tính khử của cặp oxi hóa khử. Câu 12. Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch H 2 SO 4 0,01 M. Biết rằng tại mỗi điện cực chỉ xảy ra quá trình khử với một chất (hoặc ion). Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tại anode thu được khí O 2 và tại cathode thu được khí H 2 . B. Khối lượng H 2 SO 4 không thay đổi sau quá trình điện phân. C. Nồng độ H 2 SO 4 không đổi sau quá trình điện phân. D. pH của dung dịch có xu hướng giảm trong quá trình điện phân. Câu 13. Phản ứng của acquy chỉ khi xả điện là: Pb(s) + PbO 2 (s) + 2H 2 SO 4 (aq) → 2PbSO 4 (s) + 2H 2 O(l). Khi đó, Pb sẽ bị oxi hoá và tạo thành PbSO 4 bám vào điện cực và PbO 2 bị khử thành PbSO 4 bám vào điện cực. Phát biểu nào sau đây đúng trong quá trình acquy xả điện? A. Khối lượng cực âm giảm dần. B. Khối lượng cực dương giảm dần. C. Khối lượng acquy giảm dần. D. Nồng độ H 2 SO 4 trong dung dịch giảm dần. Câu 14. Cho sức điện động chuẩn của các pin điện hoá: o Pin(TX)E2,46 V ; o Pin(TY)E2,00 V ; o Pin(ZY)E0,90 V (với X, Y, Z, T là 4 kim loại). Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính khử là A. X < Y < Z < T. B. Y < T < Z < X. C. T < Z < Y < X. D. Z < X < Y < Y. Câu 15. Điện phân 500 mL dung dịch CuSO 4 0,2 M (điện cực trơ) cho đến khi ở cathode thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đkc) thu được ở anode là A. 1,24 lít. B. 2,48 lít. C. 0,62 lít. D. 3,72 lít. Câu 16. Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, có màng ngăn). Trong quá trình điện phân, giá trị pH của dung dịch thu được so với dung dịch ban đầu là A. không thay đổi. B. giảm xuống. C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên. Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 17 - 18: Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau: Cặp oxi hóa - khử 2Fe/Fe 2Cu/Cu 2Zn/Zn Ag/Ag 2Pb/Pb Thế điện cực chuẩn V 0,44 0,34 0,76 0,80 0,13 Câu 17. Trong số các ion kim loại gồm 22Fe,Cu và 2Zn , ở điều kiện chuẩn ion nào có tính oxi hóa yếu hơn Ag , nhưng mạnh hơn 2Pb ? A. 222Fe,Cu,Zn . B. 22Fe,Cu . C. 2Zn . D. 2Cu . Câu 18. Sức điện động chuẩn nhỏ nhất của pin Galvani thiết lập từ hai cặp oxi hóa - khử trong số các cặp trên là A. 0,32 V. B. 1,56 V . C. 0,31 V. D. 0,46 V. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho cấu tạo của pin Galvani Zn-Cu như hình dưới:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.