PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [0386.117.490]_Đề Số 01_Chương 3_Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác_Lời Giải_Toán 10_KNTT.pdf

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. B. C. D. Lời giải Chọn A Vì là góc tù nên Câu 2: Cho vuông tại , góc bằng . Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A . Câu 3: Cho góc thoả mãn Khẳng định nào sau đây đúng? A. và luôn cùng dấu. B. Tích mang dấu âm. C. Tích mang dấu dương. D. và cùng dấu. Lời giải Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A B A C D C A B A C A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) Đ d) S d) Đ d) S d) S Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3.00 2,00 98,1 31,9 54,1 2055
Chọn B Góc thoả mãn nên , ta có , Vậy . Câu 4: Cho biết . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A . Câu 5: Cho biết . Tính ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Do . Ta có: . Câu 6: Cho tam giác có cm, cm, cm. Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Câu 7: Cho tam giác có và . Tính độ dài cạnh A. B. C. D. Lời giải Chọn C Theo định lý cosin ta có: Câu 8: Trong mặt phẳng, cho tam giác có , góc , . Độ dài cạnh là
A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . Câu 9: Cho tam giác có và . Tính diện tích tam giác ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Diện tích của tam giác là . Câu 10: Cho tam giác có diện tích là 14, độ dài cạnh là . Độ dài đường cao đi qua đỉnh của tam giác là. A. . B. . C. D. Lời giải Chọn A . Câu 11: Cho là góc tù và . Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có Do là góc tù nên , từ đó Như vậy . Câu 12: Cho có . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên là: A. B. C. D. Lời giải Chọn A
Ta có: . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Một chiếc đu quay gắn các cabin có bán kính , tâm của vòng quay ở độ cao , thời gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là phút, biết đu quay quay theo chiều kim đồng hồ với vận tốc không đổi. Giả sử một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay. Các mệnh đề sau đúng hay sai? https://olm.vn/cau-hoi/mot-chiec-du-quay-co-ban-kinh-75-m-tam-cua-vong-quay-o-do-cao-90- m-h37-thoi-gian-thuc-hien-moi-vong-quay-cua-du-quay-la-30-phut-neu-mot-nguoi- v.8440602261915 a) Đường tròn bán kính có công thức tính chu vi bằng . b) Quãng đường đi được của cabin từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất lần đầu tiên là . c) Một cabin đi từ vị trí đến vị trí sau phút khi đó . d) Sau phút quay người đó ở độ cao . Lời giải a/ Đường tròn bán kính có công thức tính chu vi bằng , suy ra mệnh đề sai. b/ Cabin từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất lần đầu tiên là chu vi đu quay nên quãng đường đi được của cabin là , suy ra mệnh đề đúng. c/ Trong phút người đó di chuyển từ vị trí đến vị trí tương ứng chu vi đường tròn. Do đó , suy ra mệnh đề đúng. d/

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.