Content text CHN-MGT 403.docx
Phần 1 1.Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh? HQVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN =>(+) LTCT 2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh? CTVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN => (+) LTCT => (+) LICN => (+) GTCN => (+) LTCT CP: chi phí => GCCN: giá cả cảm nhận => GTCN: giá trị cảm nhận =>LTCT: lợi thế cạnh tranh LICN: lợi ích cảm nhận => GTCN: giá trị cảm nhận => LTCT: lợi thế cạnh tranh 3. Nếu 5 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp? ( các yếu tố trong mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael E. Porter ) =>ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm ẩn, Khách hàng. Nhà cung cấp, Sản phẩm thay thế. 4 .Nếu 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh? ( Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh ) =>Chất lượng vượt trội. Hiệu quả vượt trội. Cải tiến vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội. 5. Các yếu tố trong mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh quốc gia của M.E Porter, gồm: Điều kiện nhân tố, Điều kiện nhu cầu, Chiến lược, Cấu trúc và cạnh tranh trong nước của doanh nghiệp,Các ngành công nghiệp có liên quan và …… (điền vào chỗ trống) =>Các ngành công nghiệp phụ trợ. 6. Lợi thế của chiến lược chi phí thấp? =>Cạnh tranh về giá 7. Phân biệt sự khác nhau giữa rào cản nội sinh và rào cản ngoại sinh? =>Rào cản ngoại sinh xuất phát từ khách hàng. =>Rào cản nội sinh xuất phát từ doanh nghiệp. 8. Khi doanh nghiệp có thể triển khai chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều thì quyền lực thương lượng cao hơn thuộc về doanh nghiệp hay nhà cung cấp? =>Thuộc về doanh nghiệp 9. Trình bày mối quan hệ giữa Giá trị cảm nhận, Lợi ích cảm nhận và Giá cả cảm nhận? =>Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận 10. Chiến lược kinh doanh không có bất kỳ yếu tố (sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ ngành, công nghệ) mới nào được gọi là chiến lược kinh doanh gì? =>Chiến lược thâm nhập thị trường 11. Tính chuyên môn hoá cao nhất trong “Tăng trưởng tập trung" thuộc về chiến lược nào? =>Thâm nhập thị trường. 12. Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt ngành tập trung và ngành phân tán? =>Số lượng và quy mô công ty. 13. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là gì? (Hoặc trình bày 4 tiêu chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững?) =>Đáng giá; Hiếm; Khó bắt chước và không thể thay thế. 14. Trong chuỗi giá trị. “Lập báo cáo tài chính" thuộc về hoạt động nhỏ? =>Hoạt động hỗ trợ. 15. Liệt kê các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành? =>Chi phí thấp; Khác biệt hóa; và Tập trung trọng điểm 16. Nét tương đồng của chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường là gì?
=> Đều hưởng đến thị trường mới. 17. “Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại". Nội dung này đề cập đến khái niệm nào? =>Rào cản chuyển đổi 18. Mục đích chuỗi giá trị của doanh nghiệp là gì? =>Tạo ra và làm gia tăng các giá trị cho khách hàng. 19. Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là gì? =>Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa quen 20. Khi DN hướng đến sự liên kết và thu hút các đối thủ cạnh tranh nhằm phân chia thị phần và kiểm soát thị trường kinh doanh. Đây gọi là chiến lược gì =>Chiến lược hội nhập ngang 21. “Xác định vị thế hiện tại vị thế công ty” thuộc về nội dung hay mục đích của bản sứ mạng? =>Mục đích của bản sứ mạng 22. Khi DN mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện có vào những khu vực thị trường, khách hàng mới. Đây gọi là chiến lược gì? =>Chiến lược phát triển thị trường 23. Các giai đoạn của tiến trình quản trị chiến lược? Liệt kê các tiêu chuẩn cho quá trình Kiểm soát chiến lược? (Các giai đoạn của tiến trình quản trị chiến lược?) =>Hoạch định; Thực thi; Kiểm soát chiến lược 24. Đặc điểm của ngành tập trung? =>Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn. 25. Đặc điểm của ngành phân tán? =>Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ 26. Điểm chung của mọi sứ mạng là gì? =>Khẳng định sự tồn vong của tổ chức 27. Xét về thời gian, mục tiêu chiến lược là loại mục tiêu nào? Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là gì? (Xét về thời gian, mục tiêu chiến lược là loại mục tiêu nào?) =>Là loại mục tiêu dài hạn. 28. Thực thi chiến lược về thực chất là bao gồm những nội dung nào nếu xét theo tiến trình quản trị ? =>Bao gồm tổ chức và lãnh đạo chiến lược 29. Trong giai đoạn nào của ngành phát đi tín hiệu: có thể làm cho một số công ty rời ngành, thuyết phục các công ty khác phải đóng cửa các nhà xưởng kém hiệu quả, hạn chế chi tiêu? =>Giai đoạn suy thoái 30. Nội dung nào biểu hiện hình ảnh triển vọng tương lai của doanh nghiệp? =>Tầm nhìn chiến lược 31. Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào? =>Thâm nhập thị trường 32. Nội dung nào ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến lược kinh doanh quốc tế? =>Rào cản nhập ngành. 33. Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi nào?
=>Khi rào cản chuyển đổi cao. 34. Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào để đe dọa các doanh nghiệp trong ngành? =>Hội nhập dọc thuận chiều 35. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh tranh, đó là chiến lược gì? =>Hội nhập ngang. 36. Nếu bản chất của lợi thế cạnh tranh? =>Giá trị cảm nhận của khách hàng 37. Làm thế nào để nhận biết được một công ty có lợi thế cạnh tranh trong ngành huy không? =>Tỷ lệ lợi nhuận của công ty so với đối thủ cạnh tranh hoặc trung bình ngành 38. Nêu các giai đoạn trong chu trình phát triển Ngành? =>5 giai đoạn: Hình thành; Tăng trưởng; Tái tổ chức; Bão hòa và Suy Thoái 39. Nêu các sức ép cạnh tranh đối với các công ty cạnh tranh trên thị trường quốc tế? =>Sức ép đáp ứng nhu cầu địa phương và sức ép trong việc giảm chi phí 40. Hãy liệt kê 5 yếu tố giúp phân biệt đặc điểm các chiến lược cấp công ty? =>Sản phẩm: Thị trường; Ngành; Cấp độ ngành và Công nghệ 41. Hãy kể tên những loại chiến lược cấp công ty ? =>4 chiến lược: Tăng trưởng tập trung; Tăng trưởng hội nhập; Đa dạng hóa và Suy giảm 42 Nêu biện pháp quan trọng nhất để đưa sứ mệnh công ty vào Hội nhập trong quá trình thực thi chiến lược ? =>Đầu tư cho công tác truyền thông 43. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm những loại chiến lược nào? =>3 chiến lược: Phát triển sản phẩm; Thâm nhập thị trường và Phát triển thị trường 44. Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm những loại chiến lược nào? =>3 chiến lược: Hội nhập dọc thuận chiều: Hội nhập dọc ngược chiều và Hội nhập ngang 45. Chiến lược đa dạng hoá bao gồm những loại chiến lược nào? =>3 chiến lược: Đa dạng hoá đồng tâm; Đa dạng hóa ngang và Đa dạng hóa hỗn hợp (kết khối). 46 “Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế”. Nội dung này đề cập đến khái niệm nào? =>Rào cản nhập ngành 47 Các nhân tố gây khó khăn tốn kém cho các doanh nghiệp khi muốn rời ngành kinh doanh . Nội dung này để cập đến khái niệm nào? =>Rào cản rời ngành .48. “Tâm lý quen sử dụng và ngại thay đổi của khách hàng, chi phí mà khách hàng phải gánh chịu nếu chuyển sang nhà cung cấp mới, lợi ích mất đi từ các chương trình chiêu thị của nhà cung cấp hiện tại".Nội dung này đề cập đến khái niệm nào? =>Rào cản nội sinh. 49. “Những nỗ lực chiêu thị do nhà cung cấp môi tạo ra nhằm thu hút khách hàng". Nội dung này đề cập đến khái niệm nào? =>Rào cản ngoại sinh. 50. Chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào? =>Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi phí thấp 51. Chiến lược xuyên quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào? =>Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi phí cao.
52. Chiến lược toàn cầu có ý nghĩa nhất khi nào? =>Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi phí cao. 53. Chiến lược quốc tế có ý nghĩa nhất khi nào? =>Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi phí thấp. 54.Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào? =>Thâm nhập thị trường. 55. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh tranh, đó là chiến lược gì? =>Hội nhập ngang Phần 2 1) Tình hình doanh nghiệp qua những năm gần đây: Năm X1 X2 X3 X4 X5 DTT 66339 86516 102174 108546 122958 LNST 4206 4880 5836 5919 6961 ROS bình quân ngành 5% 6% 5% 7% 6,5% Hãy đánh giá và giải thích Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp có bền không?Giải thích ROS = LNST / DTT vẽ đường ros bình quân vẽ đường ros ( tính ) nếu đường ros lớn hơn ROS bình quân thì bền Năm X1 X2 X3 X4 X5 DTT 66339 86516 102174 108546 122958 LNST 4206 4880 5836 5919 6961 ROS 6.3% 5.6% 5.7% 5.5% 5.7% ROS bình quân ngành 5% 6% 5% 7% 6,5% bền thấp bền thấp thấp 2) Nêu 4 nội dung của SWOT ( 4 nội dung cơ bản để phân tích ma trận SWOT là gì? ) Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức 3) Khi thị phần SBU của công ty bằng 1.5 và tốc độ tăng trưởng thị trường bằng 12% thì vị trí SBU của công ty trên ma trận BCG là? Nằm ở ô ngôi sao - chiến lược xây dựng 4) Vì sao nhà cung cấp là 1 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp Nhà cung cấp đòi nâng giá hoặc giảm chất lượng sản phẩm cung cấp. Bằng cách đó họ làm cho lợi nhuận của công ty sụt giảm. 5) Doanh nghiệp sử dụng chiến lược kinh doanh gì để đe dọa nhà cung cấp? Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều (phía sau)