PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. CHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docx

1 CHỦ ĐỀ 02: VẬN TỐC & GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA BÀI TẬP NĂNG LỰC & CẤP ĐỘ TƯ DUY (Bám sát chương trình GDPT mới) Họ và tên………………………...………………….……..….....Trường……………………………… III. BÀI TẬP NĂNG LỰC & CẤP ĐỘ TƯ DUY 1.Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương. C. là hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 2. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha 2  so với li độ. D. trễ pha 2  so với li độ. Câu 3. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a và li độ x liên hệ với nhau bởi biểu thức A. a = ωx. B. a = – ωx. C. a = ω 2 x. D. a = – ω 2 x. Câu 4. Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. Câu 5. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. v max = Aω 2 . B. v max = 2Aω. C. v max = Aω. D. v max = A 2 ω. Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v = –ωAsin(ωt + φ). B. v = ωAsin(ωt + φ). C. v = –ωAcos(ωt + φ). D. v = ωAcos(ωt + φ). Câu 7. Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha 2  so với li độ. D. trễ pha 2  so với li độ. Câu 8. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chon đáp án đúng? A. Chu kì dao động là 0,025s. B. Tần số dao động là 10 Hz. C. Biên độ dao động là 10 cm. D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 2 m/s. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. T 2 . B. T 8 . C. T 6 . D. T 4 . Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x6cost (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
2 B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s 2 . D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 11. Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 12. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 3 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 4 s. Câu 13. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không. Câu 14. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là A. 2 22 xv + ω . B. 2 2 4 v x+ ω . C. 2 2 v x+ ω . D. 4 2 2 v x+ ω . Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Câu 17. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x10cost 6     (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy  2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s 2 . B. 100 cm/s 2 . C. 10 cm/s 2 . D. 10 cm/s 2 . Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x5cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20 cm/s. B. 0 cm/s. C. – 20 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,24 cm. B. 52 cm. C. 53 cm. D. 10 cm. Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 5 cm và tần số 10 Hz. Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của vật bằng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.