PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 11 - HS.docx

1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. science (n) /'saiəns/ khoa học 2. scientific (adj) /saiən'tifik/ thuộc khoa học 3. scientist (n) /'saiəntist/ nhà khoa học 4. face-to-face (adj) /feis tə 'feis/ trực tiếp, mặt đối mặt 5. screen (n) /skri:n/ màn hình 6. computer screen /kǝm'pju:tǝ(r)skri:n/ màn hình máy tính 7. breakout (n) /"breikaut/ sự đột phá 8. breakout room /'breikaut ru:m/ phòng học chia nhỏ, chia nhóm 9. lens (n) /lenz/ thấu kính 10. contact lens / 'kontækt lenz/ kính áp tròng 11. brilliant (adj) /'briliənt/ rực rỡ, xuất sắc 12. invent (v) /in'vent/ phát minh 13. invention (n) /in'venʃn/ sự phát minh 14. inventor (n) /in'ventǝ(r)/ nhà phát minh 15. feedback (n) /'fi:dbæk/ sự phản hồi 16. epidemic (n) /,epi'demik/ dịch bệnh 17. mark (n, v) /ma:k/ điểm, chấm điểm 18. recognize (n) /rekǝgnaiz/ nhận biết 19. recognition (n) /,rekǝg'niʃn/ sự nhận biết 20. face recognition (n) /feis,rekǝg'niʃn/ sự nhận biết khuôn mặt 21. digital (adj) /'didʒitl/ kĩ thuật số 22. digital communication /'didʒıtl kə,mju:nı'keiʃn/ truyền thông kĩ thuật số 23. scan (v) /skæn/ quét 24. scanner (n) /'skænǝ(r)/ máy quét 25. fingerprint (n) /'fiηgǝprint/ vân tay, dấu tay 26. fingerprint scanner /'fiηgǝprint//'skænǝ(r)/ máy quét dấu vân tay 27. experiment (n) /ik'sperimǝnt/ thử nghiệm 28. track (v) /træk/ theo dõi 29. eye tracking /ai 'træking/ theo dõi mắt 30. discover (v) /di'skʌvǝ(r)/ phát hiện, khám phá 31. create (v) /kri'eit/ tạo, sáng tạo 32. creator (n) /kri'eitǝ(r)/ nhà sáng tạo 33. creative (adj) /kri'eitiv/ sáng tạo 34. develop (v) /dı'velǝp/ phát triển 35. development (n) /dı'velǝpmǝnt/ sự phát triển 36. element (n) /'elimǝnt/ thành phần 37. chemical (adj) /'kemikl/ nguyên tố thuộc về hoá học 38. chemical element /'kemikl 'elimǝnt/ nguyên tố hoá học 39. chemistry (n) /'kemistri/ hóa học, ngành hoá học 40. chemist (n) /'kemist/ nhà hoá học 41. biometric (adj) /,baiǝu'metrik/ thuộc về sinh trắc 42. biometrics (n) /,baiǝu'metriks/ sinh trắc học học phần điện tử UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) nano learning (n) /nænǝu'lз:nıη/ học nano 44. application (n) /,æpli'keiʃn/ ứng dụng 45. platform (n) /'plætfo:m/ nền tảng 46. truancy (n) /'tru:ǝnsi/ sự trốn học 47. cheat (v) /tʃi:t/ lừa dối, gian lận 48. cheating (n) /tʃi:tiη/ sự lừa dối, sự gian lận 49. attend (v) /ǝ'tend/ tham dự, có mặt 50. attendance (n) /ǝ'tendǝns/ sự tham dự, sự có mặt vắng mặt 51. absent (adj) /'æbsǝnt/ vắng mặt 52. absence (n) /'æbsǝns/ sự vắng mặt 53. solution (n) /sə'lu:ʃn/ giải pháp, đáp án 54. effort (n) /'efǝt/ sự nỗ lực 55. effortless (adj) /'efǝtlǝs/ dễ dàng, không khó khăn ******Note: - Một số cụm từ để thông báo tin vui: Great news for you... = Tin vui dành cho bạn đây... I’m pleased to inform you that... = Tôi rất vui mừng thông báo cho bạn biết rằng ... I have a bit of good news to tell you... = Tôi có một tin vui muốn báo cho bạn biết.... - Một số cụm từ để đón nhận tin vui: Great! = Tuyệt quá! Wow! That sounds exciting! = Ồ! Nghe tuyệt quá! I'm so happy for you! = Tôi rất mừng cho bạn! Example I have a bit of good news to tell you. My father will buy me a tablet next week. Wow! That sounds exciting!  Word form Verb Noun Adjective Adverb invent invention inventor predict prediction predictable succeed success successful successfully support support supportive technology technician technological technologically B. GRAMMAR I. REPORTED SPEECH 1. Reported speech (Câu tường thuật) A. ĐỔI NGÔI - Ngôi 1: Đổi cùng ngôi với chủ ngữ của mệnh đề chính. - Ngôi 2: Đổi cùng ngôi với túc từ của mệnh đề chính. - Ngôi 3: giữ nguyên. Ngôi Chủ từ Túc từ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân SỐ ÍT 1 I me my mine myself 2 you you your yours yourself 3 he him his his himself she her her hers herself
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) it it its its itself SỐ NHIỀU 1 we us our ours ourselves 2 you you your yours yourself 3 they them their theirs themselves B. LÙI THÌ Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)  HTĐ V 1 / V s(es)  QKĐ V 2/ed  HTTD am/ is/ are + V -ing  QKTD was/ were + V -ing  HTHT have/ has + V 3/ed  QKHT had + V 3/ed  QKĐ V 2/ed  QKHT had + V 3/ed  QKTD was/ were + V -ing  QKHTTD had been + V -ing  will/ shall  can/ may  must  would/ should  could/ might  must/ had to  Chú ý các trường hợp không lùi thì (NÂNG CAO) + Động từ trích dẫn ở hiện tại/ tương lai Ex: The farmer says, “I hope it will rain tomorrow”  The farmer says (that) he hope it will rain the day after. - Không thay đổi thì dù động từ ở MĐ chính ở thì QK khi + Thời gian xác định cụ thể Ex: “I was born in 1980”  He said that he was born in 1980 + Diễn tả chân lí Ex: My teacher said: “The Sun rises in the East”  My teacher said the Sun rises in the East + Thì quá khứ hoàn thành (had + V 3/ed ) C. ĐỔI TRẠNG TỪ Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp) 1. today / tonight 1. that day / that night 2. - yesterday - last night - last week - the day before yesterday 2. - the day before, the previous day - the night before, the previous night - the week before, the previous week - two days before 3. - tomorrow - tomorrow night - next week (month, …) - that day after tomorrow 3. - the day after, the next day, the following day - the night after, the next night, the following night - the week after, the following week - in two days’ time 4. - now - ago 4. - then - before 5. here 5. there 6. this 6. that 7. these 7. those 8. right now 8. at once D. CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP Statements (Câu trần thuật) S + said (that) + S + V (lùi thì) S + said to + O (that) + S + V (lùi thì) S + told + O (that) + S + V (lùi thì) E.g: “I saw her this morning”, he said  He said that he had seen her that morning. Mary said to Bill, “I don’t like living here.”  Mary told Bill (that) she didn’t like living there.
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) C. PRONUNCIATION SENTENCE STRESS - Trọng âm của câu là một yếu tố rất quan trọng trong khi nói tiếng Anh, nó tạo nên ngữ điệu của câu và đôi khi còn thể hiện ẩn ý của người nói. Trọng âm của câu thường được nhấn vào các từ khoá hay từ mang nội dung chính (content words). E.g. We visited a famous craft village in Ha Noi. Trong văn nói thì các loại từ dưới đây sẽ thường được nhấn trọng âm vào. Từ mang nội dung chính trong câu Ví dụ Động từ sell, give, employ Danh từ car, music, table Tính từ red, small, beautiful Trạng từ quickly, never, why Trợ từ phủ định don’t, aren’t, can’t Đáp án trong câu hỏi dạng đảo yes, no Không nhấn trọng âm vào các từ sau Từ cấu trúc Ví dụ Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Liên từ and, but, because Trợ động từ do, be, have, can, must A. PHONETIC Exercise 1: Underline the stressed words in each of the following sentences. 1. The life cycle of salmon is a closed cycle. 2. It is necessary to protect forests. 3. They made their living by catching fish in the ocean every day. 4. It isn’t easy to leave here after such a long time. 5. She is good at Math; besides, she can speak 5 languages fluently. 6. The Japanese eat healthily, so they live for a long time. 7. The Americans often eat fast food, so many of them are overweight. 8. In spring, there are various festivals throughout the country. 9. She never eats junk food because it’s bad for her health. 10. I prefer going to the cinema. Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. interact B. place C. volcano D. plane 2. A. fisherman B. ticket C. prisoner D. online 3. A. hotel B. postcard C. shore D. cold 4. A. included B. called C. phoned D. arrived 5. A. much B. teacher C. beach D. brochure 6. A. touch B. foul C. account D. mount 7. A. lose B. vote C. control D. social 8. A. rear B. bear C. gear D. year 9. A. please B. peace C. seat D. spread 10. A. overlooks B. beliefs C. towards D. rights Exercise 3: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group. 1. A. comment B. online C. discuss D. breakout 2. A. contact B. paper C. classmate D. enough

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.