PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 9. Chuyên đề XIX.docx

Chuyên đề XIX CẤU TẠO TỪ WORD FORMATION LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM I. DANH TỪ Danh từ-N Vai trò + Vị trí Ví dụ 1. Làm chủ ngữ (đầu câu, mệnh đề) Rabbits have long tails. (Loài thỏ có đuôi dài.) 2. Làm tân ngữ (sau động từ) Peter loves puppies. (Peter thích cún con.) 3. Sau tính từ sở hữu (his, her, their,...) This is my car. (Đây là xe của tôi.) 4. Sau tính từ He is a handsome actor. (Anh ta là một diễn viên điển trai.) 5. + Sau mạo từ a, an, the + Sau lượng từ + Sau đại từ chỉ định (this, that, these, those) Vietnam is a country in Southeast Asia. (Việt Nam là một quốc gia Đông Nam Á.) I just bought some eggs. (Tôi vừa mua vài quả trứng.) This picture is very expensive. (Bức tranh này rất đắt.) 6. Đứng sau giới từ: in, on, at, by,... I go to school by bus. (Tôi đi học bang xe buýt.) Một số đuôi danh từ thường gặp -tion -ness -ty -sion -ance -hood - ment -ence -ship - or, - er, -ist, -ian (chỉ người) -dom -age II. TÍNH TỪ Tính từ-Adj Vai trò + Vị trí Ví dụ 1. Trước danh từ I like this wooden bed. (Tôi thích cái giường làm bằng gỗ này.) 2. Sau động từ liên kết (linking verb): be, become, look, taste, find,... The yard looks quite dirty. (Cái sân trông khá bẩn.) 3. Dùng trong câu so sánh Playing badminton is as difficult as playing football. (Chơi cầu lông khó như chơi đá bóng vậy.) 4. Dùng trong các cấu trúc


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.