PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 1 - ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HS.docx


quá trình này, hỗn hợp nước đá A. thực hiện công. B. có nhiệt độ tăng lên. C. có nội năng tăng lên. D. thực hiện công, có nhiệt độ tăng và nội năng cũng tăng. Câu 9. Một quả bóng khối lượng 100 g rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên được 7 m. Lấy 2 98,/gms . Độ biến thiên nội năng của quả bóng trong quá trình trên bằng A.2,94J. B. 3,00J. C. 294J. D. 6,86J. Câu 10. Khoảng 70% bề mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có...(1)... nên lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng mặt trời mà vẫn giữ cho...(2)... của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống con người và các sinh vật khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là A. “nhiệt độ sôi lớn”; “áp suất”. B. “nhiệt độ sôi lớn”; “nhiệt độ”. C. “nhiệt dung riêng lớn”; “nhiệt độ”. D. “nhiệt dung riêng lớn”; “áp suất”. Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không phải là của sự hóa hơi? A. Máy điều hòa nhiệt độ. B. Thiết bị xử lí rác thải ứng dụng nhiệt hóa hơi. C. Nồi hấp tiệt trùng trong y học. D. Điều khiển từ xa. Câu 12. Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm. D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng. Câu 13. Vật không thể có nhiệt độ thấp hơn A. 05C B. 100K C. 0250C D. 0273,15C Câu 14. Hình vẽ là đồ thị phác hoạ sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng của chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình tương ứng lần lượt là A. Đường (1) và đường (3). B. Đường (1) và đường (2). C. Đường (2) và đường (3). D. Đường (3) và đường (2). Câu 15. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của viên nước đá ở 00C trong bình nhiệt lượng kế.
A. Đồ thị (1). B. Đồ thị (2). C. Đồ thị (3). D. Đồ thị (4). Câu 16. Thiết bị nào sau đây không được sử dụng để đo nhiệt dung riêng của nước? A. Nhiệt lượng kế ( hình 1 ). B. Nhiệt kế ( hình 2 ). C. Cân điện tử ( hình 3 ). D. Biến trở ( hình 4 ). Câu 17. Khi đúc đồng, gang, thép… người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Hoá hơi và ngưng tụ. C. Nung nóng. D. Thăng hoa. Câu 18. Trong sơ đồ dưới đây, các vòng tròn nhỏ tượng trưng cho các phân tử, các mũi tên từ trái sang phải chỉ sự thay đổi cách sắp xếp các phân tử ở các thể khác nhau của chất. Phương án nào sau đây là đúng? A. X là quá trình biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng, Y là quá trình biến đổi từ thể lỏng sang thể khí. B. X là quá trình biến đổi từ thể lỏng sang thể khí, Y là quá trình biến đổi từ thể khí sang thể lỏng. C. X là quá trình biến đổi từ thể rắn sang thể khí, Y là quá trình biến đổi từ thể khí sang thể lỏng. D. X là quá trình biến đổi từ thể khí sang thể lỏng, Y là quá trình biến đổi từ thể lỏng sang thể rắn. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  Câu 1. Thực hiện thí nghiệm nung nóng một vật bằng thiếc ở áp suất 1 atm, người ta thu được sự thay đổi nhiệt độ của vật theo thời gian như hình bên.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.