Content text [Springboard] WORD FORMATION THEORY | PART 2
Anti- Chống lại Antidepressant : chống trầm cảm Anti-aging medicine : thuốc chống già Anticancer drug : thuốc chống ung thư Anti Authority : chống chính quyền Co- Ý chỉ cùng nhau, đối tác,... Co-worker : đồng nghiệp Co-author : đồng tác giả Co-founder : đồng sáng lập Co-educationer Ex- Cựu, cũ Ex-convict : tội phạm cũ Ex-friend : Bạn cũ De- Mang tính rút lui, giảm, mang sắc thái tiêu cực Deduct money from bank : rút tiền Dethrone : tước ngai Decelerate >< Accelerate : giảm tốc độ >< tăng tốc Omni- Ý chỉ tất cả, mọi thứ,... Omnipresent = Common = Widespread = Ubiquitous : phổ biến, xuất hiện mọi nơi Omnivorous : ăn tạp - động vật (ăn cả rau, thịt,... - tức là cái gì cũng ăn = omni) Re- Lại, làm lại,... Redo : Làm lại Retry : Thử lại lần nữa Reconsider : Suy nghĩ lại Magn- Ý chỉ rộng lớn, rất có quyền, uy,... Magnificent : lộng lẫy, uy nga Magnify = Largen : phóng đại, làm to ra Magnate : 1 người giàu có, rất có quyền hành BÀI TẬP ÁP DỤNG 1. These students are considered ______________ (PRIVILEGE) because they are forced to drop off from school from the very young age due to inadequate financial background. 2. The ______________ (PRESENT) of technology has significantly improved people's living standards. 3. Her mother ______________ (STATE) the fact that her son is extraordinary when in fact, he is just a mediocre student. Tất cả tài liệu thuộc Springboard English đều được phát hành miễn phí Vui lòng KHÔNG sử dụng hành vi buôn bán, thương mại dưới mọi hình thức