PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD18 Da giac deu va phep quay-HS.docx

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 18: ĐA GIÁC ĐỀU. PHÉP QUAY  Đa giác ABCDE là hình gồm các đoạn thẳng AB , BC , CD , DE , EA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Trong hình vẽ trên ta có các đa giác ABCDE , MNPQRS ; EFGHK Xét đa giác ABCDE ta có:  Các điểm ,,,,ABCDE gọi là các đỉnh  Các đoạn thẳng AB , BC , CD , DE , EA gọi là các cạnh.  Các góc · ABC ; · BCD ; · CDE ; · DEA ; · EAB gọi là các góc của đa giác  Nếu với một cạnh bất kì, các đỉnh không thuộc cạnh đó đều nằm về một phía đối với đường thẳng chứa cạnh đó thì đa giác được gọi là đa giác lồi. Đa giác ở hình a, hình b là các đa giác lồi. Đa giác ở hình c không phải là đa giác lồi.  Đa giác đều là một đa giác lồi có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.  Đa giác đều có n cạnh gọi là n - giác đều.  Khi n lần bằng 3,4,5,6,... ta có tam giác đều, tứ giác đều, ngũ giác đều, lục giác đều, ...  Từ nay về sau, khi nói về đa giác mà nếu không giải thích gì thêm, thì hiểu đó là đa giác lồi.  Phép quay: Phép quay thuận chiều ()0360aa°°°<<° tâm O giữ nguyên điểm O , biến điểm A khác điểm O thành điểm B thuộc đường tròn (,)OOA sao cho tia OA quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia OB thì điểm A tạo nên cung AB có số đo a° . Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều a° tâm O (H.9.48b). Phép quay 0° và phép quay 360° giữ nguyên mọi điểm.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 α° O A B α° A O B  Một phép quay được gọi là giữ nguyên một đa giác đều H nếu phép quay đó biến mỗi điểm của H thành một điểm của H  Người ta chỉ ra rằng nếu một phép quay biến các đỉnh của đa giác đều H thành các đỉnh của H thì phép quay đó giữ nguyên H . II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1: NHẬN DẠNG ĐƯỢC ĐA GIÁC ĐỀU. Câu 1. Chọn câu đúng. Cho các hình: Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều, hình bình hành. Có bao nhiêu hình là đa giác đều? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 2. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong các hình sau là bằng nhau , có tất cả bao nhiêu tam giác đều? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 3. Cho các hình vẽ sau . Hình nào là lục giác đều A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Cả 3 hình. Câu 4. Cho các hình vẽ sau . Hình nào là ngũ giác đều
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Cả 3 hình. Câu 5 .Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là A. Hình vuông là đa giác đều B. Hình thoi là đa giác đều C. Hình chữ nhật là đa giác đều. D. Hình thang cân là đa giác đều. Câu 6 . Cho hình vẽ cách viết tên nào sau đây đúng A. ABCDEF . B. ABCFED . C. AFBCDE . D. ACEFDB . Câu 7 . Cho đa giác đều 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là A. 40 . B. 28 . C. 20 . D. 16 . Câu 8 Cho đa giác đều 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là A. 36 . B. 27 . C. 20 . D. 18 . Câu 9. Mỗi góc trong của lục giác đều là A. 120° . B. 150° . C. 90° . D. 135° . Câu 10. Tổng số đo các góc của đa giác đều 7 cạnh là A. 900° . B. 540° . C. 1080° . D. 108° . Câu 11. Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là A. 900° . B. 1026° . C. 1080° . D. 1260° . Câu 12. Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh là A. ()1.180n-° . B. ()2.180n-° . C. ()2.180 2 n-° . D. ()2.180n n -° . Câu 13. Tổng số đo các góc trong của đa giác đều n cạnh là 1440° thì số cạnh n là A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 8 . Câu 14. Tổng số đo các góc trong của đa giác đều n cạnh là 1620° thì số cạnh n là A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 8 . DẠNG 2: NHẬN BIẾT ĐƯỢC PHÉP QUAY Câu 1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm ()O . Phép quay thuận chiều 120° tâm O biến điểm A thành điểm nào?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm O . Câu 2. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm ()O . Phép quay ngược chiều 120° tâm O biến điểm A thành điểm nào? A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm . D. Điểm O . Câu 3. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O . Phép quay ngược chiều 180° tâm O biến điểm A thành điểm nào? A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm O . Câu 4. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O . Phép quay biến điểm A thành điểm B là phép quay nào? A. phép quay thuận chiều 90° tâm O . B. phép quay thuận chiều 120° tâm O . C. phép thuận chiều 180° tâm O . D. phép ngược chiều 90° tâm O . Câu 5. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O . Phép quay thuận chiều 90° tâm O biến điểm B thành điểm nào? A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.