Content text DE 16 11_HK2_FROM 4 PHAN.docx
đặt một hạt mang điện dương 31,2.10 C. . Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm là A. 0,9 J. B. 0,9 J. C. – 0,72 J. D. 0,72 J. Câu 5: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. Câu 6: Dòng điện là A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch. B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không. C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện. D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không. Câu 8: Một nguồn điện suất điện động và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu Rr thì A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. Câu 11: Một bóng đèn Đ ghi 220V100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 02000C, điện trở của đèn khi thắp sáng là A. 484 . B. 45,45 . C. 2,2 Ω. D. 48,4 Ω. Câu 12: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ. A. 9V. B. 12V. C. 6V. D. 3V. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau treo vào một điểm bởi hai sợi dây 20 cm.ℓ Truyền cho mỗi quả cầu điện tích 7q4.10C, chúng đẩy nhau, các dây treo hợp thành góc 0 290. Lấy g = 10 m/s 2 .
Phát biểu Đ – S a. Các quả cầu chịu tác dụng của hợp lực gồm lực điện, trọng lực và lực căng dây treo. b. Khối lượng mỗi quả cầu là 1,8 kg. c. Truyền cho một quả cầu điện tích q', hai quả cầu vẫn đẩy nhau nhưng góc giữa hai dây giảm còn 060. Khi đó q' > 0. d. Giá trị của q' là 72,85.10 C. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Với U9 V, 1R1,5 , 2R6 . Biết cường độ dòng điện qua 3R là 1 A. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau: Phát biểu Đ – S a. Điện trở 3R là 6. b. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 2R trong 2 phút là 270 J. c. Công suất của đoạn mạch chứa điện trở 1R là 6 W. d. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 12 W. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 5 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 8 cm có hiệu điện thế là bao nhiêu Volt? Câu 2: Cường độ dòng điện khi một điện tích 240 C chạy qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút là bao nhiêu A? Câu 3: Một bóng đèn điện trở 87 mắc với một ampe kế có điện trở 1 . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 220 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là bao nhiêu Volt? Câu 4: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là 1U110 V và 2U220 V. Tỉ số điện trở 1 2 R R của chúng là bao nhiêu? PHẦN IV. CÂU TỰ LUẬN( điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 40 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 120 V. a. Tính điện tích của tụ điện. b. Sau đó tháo bỏ nguồn điện rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi. Tính hiệu điện thế mới giữa hai bản tụ. Biết rằng điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản của nó. Câu 2: Dòng điện không đổi có cường độ 1,5 A chạy trong dây dẫn kim loại. a. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 s. b. Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 s. Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động E6 V, điện trở trong r1,8 . Các điện trở 12R3 ,R7,2 . . Tính R 1 R 3 R 2