PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 08. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI. GIA TỐC GV.docx

Trang18 CHƯƠNG II. ĐỘNG HỌC BÀI 8. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI – GIA TỐC I. TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Chuyển động biến đổi * Chuyển động có vận tốc thay đổi được gọi là chuyển động biến đổi. * Chuyển động thẳng có độ lớn tốc độ tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian gọi là chuyển động thẳng biến đổi đều - Tốc độ tăng đều theo thời gian gọi là chuyển động nhanh dần đều. - Tốc độ giảm đều theo thời gian gọi là chuyển động chậm dần đều. 2. Gia tốc của chuyển động biến đổi * Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian (cho biết mức độ nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc). * Gia tốc là đại lượng vectơ, có đơn vị 2 m/s : 21 21 vvv a ttt    →→→ → * Bất kì vật nào có vận tốc thay đổi (thay đổi độ lớn hoặc hướng chuyển động) đều có gia tốc. 3. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều * Trong chuyển động thẳng: 21 21 vvv a ttt    - Gia tốc tính bằng những công thức trên là gia tốc trung bình. Nếu t rất nhỏ, thì là gia tốc tức thời (tại thời điểm t 1 hay khi vật có vận tốc v 1 ) - Trong chuyển động thẳng đều: a0 (không có gia tốc) - Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: a0 và bằng hằng số. - Nếu 0a khi đó a→ cùng chiều dương đã chọn. Nếu a0 khi đó a→ ngược chiều dương đã chọn. - Chuyển động thẳng nhanh dần đều: a.v0 hay a→ và v→ cùng chiều. - Chuyển động thẳng chậm dần đều: a.v0 hay a→ và v→ ngược chiều. 4. Vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều và đồ thị vận tốc - thời gian: * Ta có: 0 0 vvv a ttt     00vvatt (v 0 là vận tốc ở thời điểm ban đầu t 0 , v là vận tốc tại thời điểm t) - Nếu chọn mốc thời gian ở thời điểm ban đầu thì 0t0  0vvat - Nếu chọn mốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động thì 0t0 và 0v0  vat * Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều là hàm số bậc nhất của thời gian nên đồ thị có dạng như hình vẽ  t(s) v(m/s) O t 0 v 0 t v t v α t(s) v(m/s) v 0 O v t t(s) v(m/s) O v t - Gia tốc tức thời tại thời điểm t: v a ttan   không đổi trong chuyển động thẳng biến đổi đều. - Nếu a0 thì đồ thị dốc lên; Nếu a0 thì đồ thị dốc xuống. - Nếu v0 thì đồ thị ở trên trục Ot; Nếu v0 thì đồ thị ở dưới trục Ot. - Nếu 0t0 và 0v0 đồ thị xuất phát từ gốc toạ độ.
Trang18 II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP 1. DẠNG 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ LÍ THUYẾT VÀ VẬN DỤNG CƠ BẢN Câu 1. Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 2. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Câu 3. Phương trình chuyển động của một vật trên trục Ox có dạng: 221510xtt . Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vật này chuyển động A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox . B. chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox . C. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox . D. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox . Câu 4. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu 0,v gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v 0v at. Vật này có A. tích v.a 0 . B. a luôn dương. C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v. Câu 5. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a . Chuyển động có A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều. B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều. C. a.v 0 là chuyển chậm dần đều. D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều. Câu 6. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh đần đều có A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian. C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 7. Chuyển động thẳng chậm đần đều có A. quỹ đạo là đường cong bất kì. B. độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật. C. quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian. D. vectơ vận tốc vuông góc với quỹ đạo của chuyển động. Câu 8. Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có A. gia tốc không đổi. B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian. D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. Câu 9. Chọn phát biểu đúng. A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đối. Câu 10. Gọi 0v là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là A. 0vv2as . B. 0vv2as . C. 22 0vv2as . D. 22 0vv2as . Câu 11. Chọn phát biểu sai. A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.