Content text FG 12 - UNIT INTRO - EXERCISES - KEYS.doc
2 Exercise 2: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. She always ………………….delicious meals. (make) 2. David ………………….eggs. (not eat) 3. They ………………….the homework on Sundays. (do) 4. My mom ………………….shopping every week. (go) 5. (Sylvie and David / go) ………………….to work by bus every day? 6. My sister ………………….her hair every day. (wash) 7. The flight (start) ………………….at 6 a.m every Thursday. 8. I like Math and she (like) ………………….Literature. 9. I (bake) ………………….cookies twice a month. 10. My best friend (write) ………………….to me every week. KEYS: toàn bộ bài này chia thì hiện tại đơn 1. She always ………makes………….delicious meals. (make) => tạm dịch: Cô ấy luôn làm những bữa ăn ngon. - dấu hiệu: always - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 2. David ………doesn’t eat………….eggs. (not eat) => tạm dịch: David không ăn trứng. - dấu hiệu: sự thật hiển nhiên - chia thì hiện tại đơn, dạng phủ định: don’t / doesn/t + V1 3. They ………do………….the homework on Sundays. (do) => tạm dịch: Họ làm bài tập về nhà vào ngày chủ nhật. - dấu hiệu: on Sundays => thói quen (vào những ngày chủ nhật => chủ nhật tuần nào cũng vậy) - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 4. My mom …………goes……….shopping every week. (go) => tạm dịch: Mẹ tôi đi mua sắm hàng tuần. - dấu hiệu: every week - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 5. (Sylvie and David / go) ……Do Sylvie and David go…………….to work by bus every day? => tạm dịch: Sylvie và David có đi làm bằng xe buýt hàng ngày không? - dấu hiệu: every day - chia thì hiện tại đơn, dạng câu hỏi: Do / Does + S + V1 …….? 6. My sister ………washes………….her hair every day. (wash) => tạm dịch: Chị tôi gội đầu hàng ngày. - dấu hiệu: every day - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 7. The flight (start) ………starts………….at 6 a.m every Thursday. => tạm dịch: Chuyến bay bắt đầu lúc 6 giờ sáng thứ Năm hàng tuần. - dấu hiệu: every Thursday - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 8. I like Math and she (like) ………likes………….Literature. => tạm dịch: Tôi thích Toán và cô ấy thích Văn.
4 6. My dog (be) ……is…………….small. => tạm dịch: Con chó của tôi còn nhỏ. - dấu hiệu: mô tả => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 7. She (be) …………is……….a student. => tạm dịch: Cô ấy là một sinh viên. - dấu hiệu: nghề nghiệp => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 8. My husband (be) ………is………….from California. I (be) ………am………….from Viet Nam. => tạm dịch: Chồng tôi đến từ California. Tôi đến từ Việt Nam. - dấu hiệu: nói về quê hương, lai lịch, xuất sứ => sự việc ở hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 9. ………Is she…………. (she/be) a singer? => tạm dịch: Cô ấy có phải là ca sĩ không? - dấu hiệu: hỏi nghề nghiệp => sự viêc ở hiện tại - chia thì hiện tại đơn, dạng câu hỏi với động từ (be): Am / Is ? are + S …? 10. His sister (be) ………is………….seven years old. => tạm dịch: Em gái anh bảy tuổi. - dấu hiệu: tuổi => sự thật - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are Exercise 4: Give the correct form of each verb in brackets. 1. I (walk) was walking down the street when it began to rain. => tạm dịch: Tôi đang đi bộ xuống phố thì trời bắt đầu mưa. - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động dài và đang xảy ra => chia thì quá khứ tiếp diễn: was / were + V-ing, hành động ngắn làm gián đoạn hành động dài => chia thì quá khứ đơn: V2/ed 2. At this time last year, I (attend) was attending an English course. => tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia một khóa học tiếng Anh. - at + giờ + thời gian ở quá khứ => quá khứ tiếp diễn: was / were + V-ing 3. David (stand) was standing under the tree when he heard an explosion. => tạm dịch: David đang đứng dưới gốc cây thì nghe thấy một tiếng nổ. - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động dài và đang xảy ra => chia thì quá khứ tiếp diễn: was / were + V-ing, hành động ngắn làm gián đoạn hành động dài => chia thì quá khứ đơn: V2/ed 4. The boy fell and hurt himself while he (ride) was riding a bicycle. => tạm dịch: Cậu bé bị ngã và bị thương khi đang đi xe đạp. - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động dài và đang xảy ra => chia thì quá khứ tiếp diễn: was / were + V-ing, hành động ngắn làm gián đoạn hành động dài => chia thì quá khứ đơn: V2/ed 5. When we met them last year, they (live) were living in Santiago. => tạm dịch: Khi chúng tôi gặp họ năm ngoái, họ đang sống ở Santiago. - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động dài và đang xảy ra => chia thì quá khứ tiếp diễn: was / were + V-ing, hành động ngắn làm gián đoạn hành động dài => chia thì quá khứ đơn: V2/ed 6. The tourist lost his camera while he (walk) was walking around the city.