PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Grade 10- UNIT 5 TV.doc


computer science (np) /kəmˈpjuːtə/ /ˈsaɪəns/ khoa học máy tính 29. educational app (adj, n) /ˌeʤʊˈkeɪʃᵊnᵊl/ /æp/ ứng dụng về giáo dục 30. express emotions (v, n) /ɪksˈpres/ /ɪˈməʊʃᵊnz/ thể hiện cảm xúc 31. find solution to (phrase) /faɪnd/ /səˈluːʃᵊn/ /tuː/ tìm giải pháp cho 32. human intelligence (np) /ˈhjuːmən/ /ɪnˈtelɪʤəns/ trí thông minh của con người 33. language game (np) /ˈlæŋɡwɪʤ/ /ɡeɪm/ trò chơi để học ngôn ngữ 34. processor speed (np) /ˈprəʊsesə/ /spiːd/ tốc độ bộ xử lý 35. random access memory (RAM) (np) /ˈrændəm/ /ˈækses/ /ˈmeməri/ (/ræm/) bộ nhớ khả biến (máy tính) 36. robot vacuum (np) /ˈrəʊbɒt/ /ˈvækjuːm/ rô bốt hút bụi 37. screen size (np) /skriːn/ /saɪz/ kích thước màn hình 38. set the time (v, n) /set/ /ðə/ /taɪm/ cài đặt thời gian 39. storage space (np) /ˈstɔːrɪʤ/ /speɪs/ dung lượng lưu trữ (máy tính) 40. take a look at (phrase) /teɪk/ /ə/ /lʊk/ /æt/ xem 41. wipe away (vp) /waɪp/ /əˈweɪ/ lau đi 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 42. apply (v) /əˈplaɪ/ áp dụng, ứng dụng 43. application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃᵊn/ ứng dụng 44. collect (v) /kəˈlekt/ thu thập (thông tin) 45. collection (n) /kəˈlekʃᵊn/ sự thu thập (thông tin) 46. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp 47. communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃᵊn/ giao tiếp 48. convenience (n) /kənˈviːniəns/ sự thuận lợi 49. convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận lợi 50. dimension (n) /dɪˈmenʃᵊn/ chiều (không gian) 51. dimensional (adj) /daɪˈmenʃᵊnᵊl/ chiều (không gian) 52. install (v) /ɪnˈstɔːl/ cài đặt (phần mềm, chương trình

quá khứ và kết quả ở hiện tại cannot open it. Tôi đã quên mật khẩu của máy tính xách tay của tôi. Bây giờ tôi không thể mở nó. 2 Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. I have bought a new smart phone. Tôi đã mua một chiếc điện thoại thông minh mới. 3 Diễn tả một kinh nghiệm, trải nghiệm chung chung I have never installed any educational app on my phone. Tôi chưa từng cài đặt bất kỳ ứng dụng học tập nào trên điện thoại của mình b. Công thức THỂ ĐẠI TỪ ĐỘNG TỪ Khẳng định I / He/ she/ it HAS + PII/V3 You/ we/ they HAVE + PII/V3 Phủ định I / He/ she/ it HAS NOT (= HASN’T) + PII/V3 You/ we/ they HAVE NOT (= HAVEN’T) + PII/V3 Nghi vấn HAS I/ HE/ SHE/ IT + PII/V3? HAVE YOU/ WE/ THEY + PII/V3? c. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành thường đi kèm với một số trạng từ sau: STT Trạng từ Ví dụ 1 Just I have just bought a laptop. Tôi mới mua một chiếc máy tính xách tay. 2 Ever, never I have never used this machine. Tôi chưa bao giờ sử dụng chiếc máy này. 3 Already, yet I have already stored my class photos in my computer. Tôi đã lưu ảnh lớp học của mình vào máy tính rồi. I haven’t run this computer program yet. Tôi chưa chạy chương trình máy tính này. 4 For, since He has used this smartphone for 3 years. Anh ấy đã sử dụng chiếc điện thoại thông minh này được 3 năm. They have used AI in education since 2020. Họ đã sử dụng trí tuệ nhân tạo trong giáo dục từ năm 2020. 2. DANH ĐỘNG TỪ (GERUNDS) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ TO (TO-INFINITIVES) a. Danh động từ V-ing (Gerunds) STT Chức năng Ví dụ 1 Làm chủ ngữ của câu Installing this new software is difficult. Việc cài đặt phần mềm mới này rất khó khăn. Using too much smartphone is harmful to people’s health. Sử dụng điện thoại thông minh quá nhiều có hại cho sức khoẻ con người. 2 Đứng sau một số động từ nhất định She likes playing games on her smartphone. Cô ấy thích chơi trò chơi trên điện thoại thông minh của mình. He avoids using too much social media. Anh ấy tránh sử dụng quá nhiều phương tiện truyền thông xã hội. Một số động từ theo sau là V-ing admit thừa nhận deny từ chổi finish hoàn thành mind phiền avoid dislike give up miss

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.