Content text ĐỀ SỐ 18 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 018. Câu 1. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. turn off B. figure out C. look forward to D. get used to Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với Câu 2. Excessive stress can _______ health problems. A. lead to B. look up C. get back D. hang out with Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 3. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. turn on B. get back C. carry out D. slow down Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 4. If you _______ of milk, you'll need to buy more. A. get around B. run out of C. work out D. turn up Lời giải "Run out of" có nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 5. When you _______ a promise, you fulfil it. A. get back B. carry out C. look up D. slow down Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành.
Câu 6. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. rely on B. get into C. turn down D. look around Lời giải "Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động. Câu 7. Many historical events _______ significant societal changes. A. look up B. lead to C. hang out with D. get back Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 8. It's crucial to _______ emergency services in case of an accident. A. get in touch with B. come down with C. belong to D. put off Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 9. It's important to _______ a healthy diet and exercise routine. A. get into B. rely on C. ward off D. stick with Lời giải "Stick with" có nghĩa là tiếp tục làm, gắn bó với Câu 10. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. try out B. work out C. turn up D. get back Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 11. It's wise to _______ your future by saving and investing regularly. A. come across B. invest in C. get involved with D. look forward to Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào. Câu 12. Many families _______ for holidays or special occasions. A. turn off B. rush into C. get together D. look up
Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ Câu 13. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. try out B. work out C. turn up D. get back Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 14. Regular exercise can help _______ common illnesses. A. get into B. ward off C. rush into D. turn on Lời giải "Ward off" có nghĩa là ngăn chặn, phòng ngừa Câu 15. When you _______ a difficult problem, you find its solution. A. get together B. figure out C. invest in D. calm down Lời giải "Figure out" có nghĩa là hiểu ra, tìm ra giải pháp. Câu 16. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. get around B. figure out C. pass down D. look forward to Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 17. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. break down B. put off C. look forward to D. get around Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi Câu 18. It's important to _______ trusted sources for information. A. get used to B. cheer up C. come down with D. rely on Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào.
Câu 19. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. carry out B. rush into C. get used to D. note down Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. Câu 20. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. run out of B. work out C. get around D. turn up Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. ----HẾT---