PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD11 Exercise 3 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 11 – Câu hỏi đuôi Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1.A 2.B 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.C 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.B 17.A 18.A 19.A 20.A 21.A 22.A 23.C 24.D 25.A 26.A 27.A 28.B 29.A 30.A 31.B 32.C 33.A 34.C 35.A 36.A 37.A 38.A 39.A 40.B 41.A 42.B 43.D 44.D 45.C 46.A 47.A 48.D 49.A Question 1: I am very selfish, ______________? A. aren’t I B. am not I C. am you D. are you Đáp án A Dịch nghĩa: “Mình rất ích kỷ, phải không?” Câu bắt đầu với I am thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng aren’t I. Question 2: Let’s go fishing with Linda next Sunday, _____? A. are we B. shall we C. aren’t you D. will you Đáp án B Dịch nghĩa: “Hãy đi câu cá với Linda vào Chủ nhật tới được không?” Câu bắt đầu với let’s thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng shall we. Question 3: Let me help you with your homework, _________? A. may I B. shall we C. aren’t you D. will you Đáp án A Dịch nghĩa: “Hãy để tôi giúp bạn làm bài tập về nhà được không?” Trong câu đề nghị giúp người khác, câu bắt đầu với let me thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I. Question 4: Let me open that window, ______? A. shall we B. will you C. are you D. will I Đáp án B Dịch nghĩa: “Mình mở cửa sổ đó được không?” Trong câu xin phép, câu bắt đầu với let me thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng will you. Question 5: Everyone can hear my speech clearly, _______? A. can’t they B. could they C. do they D. can’t he/she Đáp án A Dịch nghĩa: “Mọi người đều có thể nghe rõ bài phát biểu của tôi, phải không?” - Câu bắt đầu với everyone + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng trợ động từ + they. - Vế đầu mang nghĩa khẳng định => đuôi phải ở dạng nghi vấn Question 6: Someone has broken my mother’s vase, _______? A. hasn’t they B. haven’t they C. hasn’t she D. hadn’t they Đáp án B Dịch nghĩa: “Ai đó đã làm vỡ cái bình hoa của mẹ tôi, phải không?” Câu bắt đầu với someone has thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng haven’t they.
Question 7: Nobody in my class could finish the swimming test last semester, _____? A. couldn’t him B. couldn’t they C. could they D. could it Đáp án C Dịch nghĩa: “Không ai trong lớp mình có thể hoàn thành bài kiểm tra bơi học kỳ trước, phải không?” Câu bắt đầu với nobody could thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng could they. Question 8: Anyone has to wear uniform at the school, _____? A. do they B. doesn’t it C. don’t they D. does it Đáp án C Dịch nghĩa: “Bất cứ ai cũng phải mặc đồng phục tại trường, phải không?” Nếu “has to” chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì ta sẽ dựa vào động từ theo sau của “has to”. Câu bắt đầu với anyone has to wear thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they. Question 9: Your son is very naughty, _______? A. is she B. isn’t she C. isn’t he D. is he Đáp án C Dịch nghĩa: “Con trai của bạn rất nghịch ngợm, phải không?” Câu bắt đầu với your son is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t he. Question 10: Mary invited John to come to her birthday party, _____? A. didn’t she B. did he C. didn’t he D. has she Đáp án A Dịch nghĩa: “Mary đã mời John đến dự tiệc sinh nhật của cô ấy, phải không?” Câu bắt đầu với Mary invited thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t she. Question 11: I’m the most beautiful person in my class, _____? A. aren’t I B. am not I C. am I D. are you Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi là người đẹp nhất lớp, phải không?” Câu bắt đầu với I’m thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng aren’t I. Question 12: Somebody invented radio in 1954, _______? A. didn’t they B. did they C. hadn’t they D. has they Đáp án A Dịch nghĩa: “Ai đó đã phát minh ra đài phát thanh vào năm 1954, phải không?” Câu bắt đầu với somebody invented thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t they. Question 13: You will stay with your grandfather tonight, ______? A. won’t you B. will I C. would you D. will you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn sẽ ở lại với ông của bạn tối nay, phải không?” Câu bắt đầu với you will thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng won’t you. Question 14: Hany could ride a horse when she was six, _______? A. couldn’t she B. can she C. could he D. doesn’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Hany có thể cưỡi ngựa từ khi cô sáu tuổi, phải không?”
Câu bắt đầu với Hany could thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng couldn’t she. Question 15: There have been many positive changes since our local government carried out those reforms, ______? A. haven’t there B. have it C. haven’t they D. have there Đáp án A Dịch nghĩa: “Đã có nhiều thay đổi tích cực kể từ khi chính quyền địa phương của chúng ta thực hiện những cải cách đó, phải không?” Câu bắt đầu với there have been thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng haven’t there. Question 16: He seldom goes to the swimming pool, _____? A. doesn’t he B. does he C. didn’t he D. did he Đáp án B Dịch nghĩa: “Anh hiếm khi đi đến bể bơi, phải không?” Câu bắt đầu với he seldom goes thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does he. Question 17: You had better brush your teeth twice a day, ______? A. hadn’t you B. hadn’t I C. should I D. wouldn’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn nên đánh răng hai lần một ngày, phải không?” Câu bắt đầu với you had better thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hadn’t you. Question 18: Linda would rather eat more vegetables everyday, _____? A. wouldn’t she B. would he C. ’d rather she D. would she Đáp án A Dịch nghĩa: “Linda muốn ăn nhiều rau mỗi ngày, phải không?” Câu bắt đầu với Linda would rather thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng wouldn’t she. Question 19: Sit down, _______? A. will you B. won’t you C. would you D. wouldn’t I Đáp án A Dịch nghĩa: “Ngồi xuống được không?” Trong câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là “will you?”. Question 20: Come there early, ____? A. will you B. won’t you C. would you D. wouldn’t I Đáp án A Dịch nghĩa: “Đến đó sớm được không?” Trong câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là “will you?”. Question 21: I have had an apology to make to you, ____________? A. haven’t I B. don’t I C. may you D. have I Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi xin lỗi bạn được không?” Câu bắt đầu với I have had thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng haven’t I. Question 22: You ought to bring an umbrella with you, ______? A. shouldn’t you B. should you C. oughtn’t you D. don’t you
Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn nên mang theo một chiếc ô bên mình, phải không?” Câu bắt đầu với you ought to thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng  shouldn’t you Question 23: The tree needs to be watered everyday, ______? A. need it B. needn’t it C. doesn’t it D. does it Đáp án C Dịch nghĩa: “Cây cần được tưới nước hàng ngày, phải không?” Câu bắt đầu với the tree needs thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t it. Question 24: The film has a happy ending, ______? A. hasn’t it B. had it C. has it D. doesn’t it Đáp án D Dịch nghĩa: “Bộ phim có một kết thúc có hậu, phải không?” Câu bắt đầu với the film has thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t it. Question 25: Neither you nor I like Mary, _______? A. do we B. don’t we C. do you D. will I Đáp án A Dịch nghĩa: “Cả bạn và tôi đều không thích Mary, phải không?” Câu có cấu trúc neither…nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều và ở thể khẳng định. Question 26: I think he will agree with our plan, ______? A. won’t he B. will he C. don’t I D. do I Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi nghĩ anh ấy sẽ đồng ý với kế hoạch của chúng ta, phải không?” Câu chính có dạng: I + V (think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel) that + mệnh đề phụ: Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề phụ bắt đầu bằng he will thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng won’t he. Question 27: Silly is going to my party, _____? A. isn’t she B. will she C. won’t she D. doesn’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Silly đang đi đến bữa tiệc của tôi, phải không?” Câu bắt đầu với Silly is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t she. Question 28: Phuong Lan speaks Chinese very fluently, _____? A. does she B. doesn’t she C. do she D. didn’t she Đáp án B Dịch nghĩa: “Phương Lan nói tiếng Trung rất trôi chảy, phải không?” Câu bắt đầu với Phuong Lan speaks thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t she. Question 29: Julia doesn’t need those socks any more, ______? A. does she B. need she C. doesn’t she D. needn’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Julia không cần những đôi tất ấy nữa, phải không?” Câu bắt đầu với Julia doesn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does she.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.