PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text DÙNG MÁY TÍNH CASIO fx-570VN PLUS HỖ TRỢ GIẢI CÁC DẠNG TOÁN THCS ĐIỂN HÌNH QUA CÁC VÍ DỤ.doc

PHẦN 1. LỜI MỞ ĐẦU Máy tính CASIO fx-570VN PLUS là loại máy rất tiện lợi cho học sinh cấp Trung học trong việc giải toán. Nếu biết cách sử dụng hợp lý sẽ cho kết quả nhanh, chính xác, từ đó giúp giảm đáng kể thời gian giải một bài toán. Việc sử dụng máy tính cầm tay thật cần thiết trong việc giải toán, nhưng rất nhiều học sinh Trung học cơ sở, Trung học phổ thông vẫn chưa khai thác hết các tính năng ưu việt của nó. Trong những năm qua máy tính cầm tay được sử dụng rộng rãi trong học tập, thi cử, nó giúp cho học sinh rất nhiều trong việc tính toán các biểu thức đại số, giải các bài toán đại số như giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Trong các kỳ thi gần đây, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đổi hình thức ra đề thi bộ môn toán sang trắc nghiệm hoàn toàn, thời gian giải cho một câu trong đề rất ngắn, nên việc giải toán bằng máy tính cầm tay là lựa chọn tối ưu nhất, giúp học sinh giải các bài toán nhanh và có kết quả một cách chính xác. Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố danh sách máy tính cầm tay được đem vào phòng thi THPT quốc gia 2018. Theo đó, máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ để lưu dữ liệu sẽ được phép mang vào, trong đó có loại máy tính CASIO fx-570VN PLUS. Các tính năng mới của máy tính CASIO fx-570VN PLUS sẽ giúp học sinh giải nhanh các bài toán thuộc chương trình Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, làm nhẹ nhàng hơn trong học tập và giải toán. PHẦN 2. GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH CASIO fx-570VN PLUS Máy tính CASIO fx-570VN PLUS là dòng máy tính mới nhất hiện nay, thao tác của máy được rút gọn đi rất nhiều, hỗ trợ giảm thời gian tính toán. - Đối với phím màu trắng, học sinh có thể nhập trực tiếp các phép tính từ bàn phím như: Cộng, trừ, nhân, chia; nhập phân thức; tính căn bậc hai số học của một số không âm; căn bậc ba của một số bất kỳ; lũy thừa của một số hay một biểu thức; giá trị lượng giác của một góc bất kỳ; đổi từ phân số sang số thập phân và ngược lại… - Đối với các ký tự màu vàng phía trên góc bên trái khi sử dụng phải bấm phím (SHIFT).
- Đối với các ký tự màu đỏ phía trên góc bên phải khi sử dụng phải bấm phím (ALPHA). PHẦN 3. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ PHÉP TÍNH 1. Tính giá trị của một biểu thức số Cách 1: nhập trực tiếp biểu thức vào máy, nhấn phím và đọc kết quả Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức 236223A Mô tả thao tác Dãy phím bấm Màn hình hiển thị Nhập biểu thức A vào bàn phím. Bấm phím để đọc kết quả Vậy 2A Cách 2: gán các biểu thức lặp lại vào biến nhớ để sử dụng nhiều lần (tránh được sai sót và khắc phục việc giới hạn số kí tự tối đa được nhập) Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức 212121 21T   Nhận xét ,21,21BB TAAB A Mô tả thao tác Dãy phím bấm Màn hình hiển thị Gán giá trị 21 vào biến nhớ A Gán giá trị 21 vào biến nhớ B Nhập biểu thức T theo hai biến nhớ và đọc kết quả Vậy 1,6T≃ 2. Tính giá trị của một biểu thức chứa biến Để tính giá trị của một biểu thức chứa biến tại các giá trị cụ thể của biến số, ta thao tác: - Quy định tương ứng biến trong biểu thức với tên biến trên máy tính (gồm A, B, C, D, E, F, X, Y, M). - Nhập biểu thức vào máy. - Nhấn phím và nhập các giá trị cụ thể của biến vào. - Nhấn phím để đọc kết quả.
Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức 32 3 3246 5 xxx B x    với 3 2x Mô tả thao tác Dãy phím bấm Màn hình hiển thị Nhập biểu thức vào máy Bấm phím trên màn hình xuất hiện X? Nhập giá trị và bấm phím Vậy 21 67B Ví dụ 4. Đa thức 256Pxxx có nghiệm là số nào trong các số sau: -6; -1; 1; 6? Mô tả thao tác Dãy phím bấm Màn hình hiển thị Nhập biểu thức vào máy Thử nghiệm tại -6 (thỏa) Thử nghiệm tại -1 (không thỏa) Thử nghiệm tại 1 (thỏa) Thử nghiệm tại 6 (không thỏa) Vậy đa thức có hai nghiệm là -6 và 1. 3. Tìm nghiệm phương trình
Sử dụng chức năng dò nghiệm (SOLVE) của phương trình để tìm nghiệm. Ví dụ 5. Giải phương trình 21350xx 21350707xxxx Mô tả thao tác Dãy phím bấm Màn hình hiển thị Nhập phương trình Chọn chức năng dò tìm nghiệm của phương trình Kết quả phương trình có nghiệm là 7x . 4. Giải phương trình bậc hai, bậc ba một ẩn Ví dụ 6. Giải phương trình 22320xx Hướng dẫn giải Sử dụng chức năng giải phương trình bậc hai để tìm nghiệm. Mô tả thao tác Dãy phím bấm Màn hình hiển thị Chọn mode giải phương trình bậc hai Nhập hệ số Đọc kết quả Kết quả phương trình có 2 nghiệm là 12 1 ,2 2xx Ví dụ 7. Giải phương trình 32220xxx Hướng dẫn giải Sử dụng chức năng giải phương trình bậc hai để tìm nghiệm. Mô tả thao tác Dãy phím bấm Màn hình hiển thị

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.