PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 4 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 (CV7991).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, K = 39, I = 127. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Sulfur (S) có số oxi hoá +6 trong hợp chất nào sau đây? A. H 2 S. B. SO 2 . C. S. D. SO 3 . Câu 2. Trong phản ứng: Ca + Cl 2  CaCl 2 , mỗi 1 mol Ca đã A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron. Câu 3. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau: Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do A. nhóm thứ hai dùng một lượng thể tích acid nhiều hơn. B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng. C. kẽm bột nhẹ hơn kẽm miếng. D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất. Câu 4. Chất xúc tác là chất làm..(1).. tốc độ phản ứng nhưng..(2).. trong quá trình phản ứng. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào (1), (2) lần lượt là A. giảm, không bị tiêu hao. B. tăng, không bị tiêu hao. C. tăng, bị tiêu hao. D. giảm, bị tiêu hao. Câu 5. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với A. áp suất 1 bar, nồng độ 1 mol. L -1 và nhiệt độ 298K (25 o C). B. áp suất 2 bar, nồng độ 1 mol. L -1 và nhiệt độ 298K (25 o C). C. áp suất 1 atm, nồng độ 2 mol. L -1 và nhiệt độ 298K (25 o C). D. áp suất 2 atm, nồng độ 2 mol.L -1 và nhiệt độ 298K (25 o C). Câu 6. Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là A. ∆ r = . B. ∆ r = C. ∆ r = . D. ∆ r = Câu 7. Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F 2 . B. I 2 . C. Cl 2 . D. Br 2 . Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen? A. Trong cơ thể người, nguyên tố chlorine có trong máu và dịch vị dạ dày. B. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine có ở tuyến giáp. C. Trong rong biển có chứa nguyên tố vi lượng là iodine. D. Trong nước biển, nguyên tố fluorine tồn tại ở dạng đơn chất F 2 . Câu 9. Những phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tốc độ của phản ứng hoá học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng được sử dụng hoặc sản phẩm được tạo thành. Mã đề thi: 444


(d) Vụ nổ bụi xảy ra tại một xưởng cưa. Câu 3. Tiêu chuẩn quốc gia GB 14880 – 1994 quy định hàm lượng iodine có trong muối iodine là từ 20 – 60 mg/kg. Để kiểm tra hàm lượng potassium iodide trong muối ăn có đạt tiêu chuẩn hay không có thể sử dụng phản ứng sau: KIO 3 + KI + H 2 SO 4  K 2 SO 4 + I 2 + H 2 O a) Cân bằng phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử trong phản ứng trên. b) Nếu cần tạo ra 0,3 mol iodine thì khối lượng muối KIO 3 cần dùng là bao nhiêu gam? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.