PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1.1 TN NLC-DUNG SAI SO GAN DUNG SAI SO-GV.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Phần A: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 0,2 m m  , điều đó có nghĩa là gì? A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m . B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m. C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m. D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. Giải Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 0,2 m m  có nghĩa là chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m . Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy  = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0,009 . B. d = 0,09 . C. d = 0,1. D. d = 0,01 Giải Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 3 2 và S =  . 32 = 9 Ta có: 3,14 3,15 3,14.9 9 3,15.9 28,26 28,35           S Do đó: S S S S S S − = −  − =   = −  28, 26 28,35 28, 26 0,09 0,09 ( ) Vậy nếu ta lấy  = 3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d = 0,09 . Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 8 17 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 Giải Ta có 8 0, 47 0,00059 17 −  suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001. Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 0,2 m m  . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A.  a  0,1316% . B.  a 1,316%. C.  a = 0,1316% . D.  a  0,1316% Giải Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 0,2  m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ được 15 0,1  m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu? A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%. B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%. C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%. D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Giải Phép đo của bạn A có sai số tương đối 1 0,2 0,0008 0,08% 250   = =
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Phép đo của bạn B có sai số tương đối 2 0,1 0,0066 0,66% 15   = = Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn. Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đối  a = 0,2% A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Giải Ta có 146,912 a a a a a a    =   = = . Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200 Giải Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000. Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Giải Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25. Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320 Giải Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73. Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2  chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Giải Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2  là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của 2  chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Giải Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a ≈ 17700). Câu 12: Cho giá trị gần đúng của 8 17 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003 . D. 0,004 . Lời giải Chọn A.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Ta có 8 0, 470588235294... 17 = nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 8 0, 47 0, 47 4, 471 0,001 17  = −  − = . Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 3 7 là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là: A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005 . Lời giải Chọn D. Ta có 3 0,428571... 7 = nên sai số tuyệt đối của 0, 429 là 3 0, 429 0, 429 4, 4285 0,0005 7  = −  − = . Câu 14: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D. Ta có 100 1000 50 200 500 2 2 =  =  = d các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. Câu 15: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003 . D. 0,004 . Lời giải Chọn A. Ta có  = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là  = −  − = 3,14 3,14 3,141 0,001  . Câu 16: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B. Ta có  = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là  = −  − = 3,1416 3,1416 3,1415 0,0001  . Mà 0,001 0,0001 0,0005 2 d =  = nên có 4 chữ số chắc. Câu 17: Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A. Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 . Câu 18: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với 17  = a
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C. Ta có 100 17 50 2  =  = a nên a có 4 chữ số chắc. Câu 19: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 4 ngày. Sai số tuyệt đối là : A. 1 4 . B. 1 365 . C. 1 1460 . D. Đáp án khác. Lời giải Chọn A. Câu 20: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x m cm =  7,8 2 và y m cm =  25,6 4 . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. 66 12 m cm  . B. 67 11 m cm  . C. 66 11 m cm  . D. 67 12 m cm  . Lời giải Chọn A. Ta có x m cm m x m =     7,8 2 7,78 7,82 và y m cm m y m =     25,6 4 25,56 25,64 . Do đó chu vi hình chữ nhật là P x y P m cm = +   =  2 66,68;66,92 66,8 12 ( )   . Vì 1 12 0,12 0,5 2 d cm m = =  = nên dạng chuẩn của chu vi là 66 12 m cm  . Câu 21: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x m cm =  7,8 2 và y m cm =  25,6 4 . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2 199 0,8 m m  . B. 2 2 199 1 m m  . C. 2 2 200 1 m cm  . D. 2 2 200 0,9 m m  . Lời giải Chọn A. Ta có x m cm m x m =     7,8 2 7,78 7,82 và y m cm m y m =     25,6 4 25,56 25,64 . Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy = và 198,8568 200,5048 199,6808 0,824    =  S S . Câu 22: Một hình chữ nhật cố các cạnh : x m cm =  4,2 1 , y m cm =  7 2 . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. 22, 4m và 3cm . B. 22, 4m và 1cm . C. 22, 4m và 2cm . D. 22, 4m và 6cm . Lời giải Chọn D. Ta có chu vi hình chữ nhật là P x y m cm = + =  2 22,4 6 ( ) . Câu 23: Hình chữ nhật có các cạnh : x m cm =  2 1 , y m cm =  5 2 . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm . Lời giải Chọn D. Ta có x m cm m x m =     2 1 1,98 2,02 và y m cm m y m =     5 2 4,98 5,02 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.