Content text Chương 3. MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC.doc
Trang 1 CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC BÀI 9: MOL VÀ MỐl LIÊN HỆ VỚI KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH, SỐ NGUYÊN TỬ/PHÂN TỬ Mục tiêu Kiến thức + Nêu được định nghĩa: mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm). + Nêu được biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa khối lượng (m), thể tích (V) và số mol (n). Kĩ năng + Tính được khối lượng mol nguyên tử, mol phân tử của các chất. + Tính được m, n, M của các chất theo công thức. + Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở đktc khi biết các đại lượng có liên quan.
Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Mol Mol là lượng chất có chứa 23610 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. Con số 23610 còn được kí hiệu là N và được nhà bác học Avogađro tìm ra nên còn gọi là số Avogađro. 2. Khối lượng mol Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. 3. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất Biểu thức: mnM . Rút ra: ;mm nM Mn Trong đó: m: khối lượng chất (gam) n: số mol chất (mol) M: khối lượng mol chất (g/mol) 4. Thể tích mol của chất khí Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. 5. Chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất Biểu thức: 22,4Vn Rút ra: 22,4 V n Trong đó: V: thể tích chất khí ở đktc (lít) n: số mol chất khí (mol) 1 chục 10 ; 1 tá 12 23 1610mol 23 610 (N) nguyên tử đồng 23610 (N) phân tử nước 23 610 (N) nguyên tử đồng 23610 (N) phân tử nước
Trang 3 Chú ý: ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc), thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Chuyển đổí giữa số mol và số nguyên tử, số phân tử Bài toán 1: Tính số nguyên tử/phân tử khi biết số mol Phương pháp giải Ta thấy số mol và số nguyên tử/phân tử là những đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. 1 mol nguyên tử/phân tử có chứa 23610 nguyên tử/ phân tử. Vậy a mol nguyên tử/phân tử có chứa b nguyên tử/ phân tử. Rút ra: 23610ba Ví dụ: 1,5 mol nguyên tử Cu có chứa A. 23610 nguyên tử Cu. B. 9 nguyên tử Cu. C. 23910 nguyên tử Cu. D. 231,510 nguyên tử Cu. Hướng dẫn giải 1 mol nguyên tử Cu có chứa 23610 nguyên tử Cu 1,5 mol nguyên tử Cu có chứa số nguyên tử là: 2323 1,5610910 (nguyên tử) Chọn C. Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau: a. 1,5 mol nguyên tử Al; b. 0,5 mol phân tử H 2 ; c. 0,25 mol phân tử NaCl; d. 0,05 mol phân tử H 2 O. Hướng dẫn giải a. Số nguyên tử Al trong 1,5 mol nguyên tử Al là: 2323 1,5610910 (nguyên tử) Số mol chất (n) Khối lượng chất (m) Thể tích chất khí (V) m n M 22,4Vn 22,4V n mVD m V D mnM
Trang 4 b. Số phân tử H 2 trong 0,5 mol phân tử H 2 là: 2323 0,5610310 (phân tử H 2 ) c. Số phân tử NaCl trong 0,25 mol phân tử NaCl là: 2323 0,256101,510 (phân tử NaCl) d. Số phân tử H 2 O trong 0,05 mol phân tử H 2 O là: 2323 0,056100,310 (phân tử H 2 O) Bài toán 2: Tính số mol khi biết số nguyên tử/phân tử Phương pháp giải Ta thấy số mol và số nguyên tử/phân tử là những đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. 1 mol nguyên tử/phân tử có chứa 23610 nguyên tử/ phân tử. Vậy a mol nguyên tử/phân tử có chứa b nguyên tử/ phân tử. Rút ra: 23610 b a Ví dụ: a mol phân tử Cl 2 có chứa 231210 phân tử Cl 2 . Giá trị của a là A. 2,0. B. 6,0. C. 1,0. D. 0,5. Hướng dẫn giải 1 mol phân tử Cl 2 có chứa 23610 phân tử Cl 2 . Vậy số mol phân tử Cl 2 có chứa 23 1210 phân tử Cl 2 là: 23 23 1210 2 610 (mol) Chọn C. Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau: a) 225410 nguyên tử Ag; b) 232410 phân tử H 2 O; c) 231,4410 phân tử CO 2 ; d) 230,6610 phân tử C 12 H 22 O 11 (đường saccarozơ). Hướng dẫn giải a) Số mol của 225410 nguyên tử Ag là: 22 23 5410 0,9 610 (mol) b) Số mol của 232410 phân tử H 2 O là: 23 23 2410 4 610 (mol) c) Số mol của 231,4410 phân tử CO 2 là: 23 23 1,4410 0,24 610 (mol) d) Số mol của 230,6610 phân tử C 12 H 22 O 11 (đường saccarozơ) là: 23 23 0,6610 0,11 610 (mol) Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản Câu 1: Cho biết: a) 1 mol nguyên tử Fe gồm bao nhiêu nguyên tử Fe? b) 1 mol phân tử NaCl gồm bao nhiêu phân tử NaCl? Câu 2: 0,5 mol nguyên tử Ag có chứa A. 23610 nguyên tử Ag. B. 23310 nguyên tử Ag.