Content text TỜ SỐ 01 UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE.docx
30. Theme park /ˈθiːm pɑːrk/ np công viên giải trí 31. Magical 32. Magic /ˈmædʒɪkəl/ /ˈmædʒɪk/ adj n huyền diệu phép thuật 33. Character 34. Characterize /ˈkærɪktər/ /ˈkærɪktəraɪz/ n v nhân vật mô tả đặc trưng, đặc điểm 35. Poem 36. Poetry 37. Poet 38. Poetess 39. Poetic /poʊəm/ /ˈpoʊətri/ /ˈpoʊət/ /ˈpoʊətes/ /poʊˈɛtɪk/ n n n n adj bài thơ thơ ca nhà thơ, thi sĩ nữ thi sĩ liên quan đến thơ, thơ mộng 40. Inspiring 41. Inspire /ɪnˈspaɪrɪŋ/ /ɪnˈspaɪə/ adj v truyền cảm hứng truyền cảm hứng 42. Innovation 43. Innovative /ˌɪnəˈveɪʃən/ /ˈɪnəveɪtɪv/ n adj sự đổi mới mang tính đổi mới 44. Presentation 45. Present /ˌprɛzənˈteɪʃən/ /prɪˈzɛnt/ n v bài thuyết trình, trình bày trình bày 46. Determination 47. Determine 48. Determined /dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃən/ /dɪˈtɜːrmɪn/ /dɪˈtɜːrmɪnd/ n v adj sự quyết tâm quyết tâm; quyết định, xác định được xác định; quyết tâm 49. Roman Empire /ˈroʊmən ˈɛmpaɪr/ np Đế chế La Mã 50. Defeat 51. Defeat /dɪˈfiːt/ /dɪˈfiːt/ v n đánh bại sự thất bại 52. Ambitious 53. Ambition /æmˈbɪʃəs/ /æmˈbɪʃən/ adj n đầy tham vọng tham vọng 54. Guitar 55. Guitarist /ɡɪˈtɑːr/ /ɡɪˈtɑːrɪst/ n n đàn ghita người chơi đàn ghita 56. Surprise 57. Surprising 58. Surprisingly /sərˈpraɪz/ /sərˈpraɪzɪŋ/ /sərˈpraɪzɪŋli/ n adj adv sự ngạc nhiên; sự sửng sốt làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc một cách ngạc nhiên, đáng kinh ngạc 59. Collaborate 60. Collaboration /kəˈlæbəreɪt/ /kəˌlæbəˈreɪʃən/ v n cộng tác sự cộng tác 61. Popular 62. Popularity 63. Unpopular 64. Popularize 65. Popularly /ˈpɑːpjʊlər/ /ˌpɑːpjʊˈlærəti/ /ʌnˈpɑːpjʊlər/ /ˈpɑː.pjə.lə.raɪz/ /ˈpɑː.pjə.lɚ.li/ adj n adj v adv phổ biến, được nhiều người ưa thích tính phổ biến, sự được ưa chuộng không phổ biến, không được ưa chuộng làm cho phổ biến một cách phổ biến, được nhiều người biết đến 66. Operate 67. Operate on sb/sth 68. Operation 69. Operational /ˈɒpəreɪt/ /ˌɒpəˈreɪʃn/ /ˌɒpəˈreɪʃənl/ v phr.v n adj vận hành, phẫu thuật phẫu thuật cho ai/cái gì ca phẫu thuật; sự vận hành thuộc hoạt động, vận hành 70. Devote /dɪˈvəʊt/ v cống hiến
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước và đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. (?) Was/Were + S + V ing ? - While Thì quá khứ đơn (Past simple) Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - Một hành động đã hoàn tất trong quá khứ. Ví dụ: I bought that car last year. (Tôi mua chiếc xe ô tô đó năm trưc.) - Những sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - Bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) - Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ Ví dụ: I was having dinner with my family when the lights went out. (Tôi đang ăn tối cùng gia đình thì mất điện.) - Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD S1 + QKTD + while + S2 + QKTD Ví dụ: While my father was reading a book, my mother was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu bữa tối.) C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. Question 1: He taught others how to ____________ fear and stay strong during the battle. A. attack B. surrender C. defend D. resist Question 2: The soldiers fought bravely to defend their homeland from the ____________. A. ally B. enemy C. hero D. neighbor Question 3: Despite losing her ____________ in the war, she was raised by a kind veteran who shared their heroic stories. A. neighbors B. childhood friends C. relatives D. biological parents Question 4: Stories from the ____________ continue to inspire new generations. A. civil war B. battle zone C. resistance war D. victory parade Question 5: The veteran shared a ____________ of his heroic journey during the resistance war. A. personal account B. strategy C. diary D. lecture Question 6: The soldiers faced numerous obstacles, but their ____________ never wavered. A. resistance B. devotion C. ambition D. retreat Question 7: The fighters hid in the ____________ to avoid detection by the enemy. A. village B. jungle C. house D. hotel