PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 10. LIFELONG LEARNING - KEY.doc




4 education?  Câu hỏi với từ để hỏi Wh-  Xuống giọng ở cuối câu Ví dụ: How can individuals adapt to changes in the job market?  Câu hỏi lựa chọn  Lên giọng ở lựa chọn trước từ ‘or’ và  xuống giọng ở cuối câu Ví dụ: Do you want to become a flight attendant  or a receptionist?  Câu hỏi đuôi  Xuống giọng ở cuối câu hỏi đuôi khi gần như biết chắc chắn câu trả lời Ví dụ: Some people look down on school-leavers, don’t they?  They think that school-leaves don’t have enough qualifications and skills to apply for some jobs.  Lên giọng ở cuối câu hỏi đuôi khi không biết chắc chắn câu trả lời Ví dụ: They pursue a career in ensuring passenger safety, don’t they?  III. GRAMMAR 1. CÂU GIÁN TIẾP: CÂU MỆNH LỆNH, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ VÀ LỜI KHUYÊN - Khi tường thuật về mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị và lời khuyên, chúng ta có thể dùng mệnh đề to-V sau động từ tường thuật. - “Say” và “tell” là 2 động từ tường thuật phổ biến ở câu chủ động nhưng dựa vào ngữ cảnh và nghĩa thì có thể dùng các động từ tường thuật khác nhau cho câu bị động. Động từ tường thuật bao gồm ask, tell, advise (khuyên nhủ), command, order, instruct, invite, encourage, persuade, remind, warn,... - Mệnh lệnh, yêu cầu phủ định thường được tường thuật bằng not + to V - Một số động từ được theo sau bởi một tân ngữ và to V. STT Động từ Câu trực tiếp Câu gián tiếp 1 ASK Yêu cầu The manager said to John, “Can you attend the lifelong learning workshop?” Người quản lý nói với John: “Anh có thể tham dự hội thảo học tập suốt đời không?” The manager asked John to attend the lifelong learning workshop. Người quản lý bảo John tham dự hội thảo học tập suốt đời. 2 TELL Dặn The professor said to the students, “Remember to apply what you learn.” Giáo sư nói với các sinh viên: “Hãy nhớ áp dụng những gì các em học được nhé”. The professor told the students to remember to apply what they learn. Giáo sư dặn sinh viên nhớ áp dụng những gì đã học. 3 ADVISE Khuyên nhủ The counsellor said, “I think you should take online courses to continue learning.” Nhân viên tư vấn nói: “Tôi nghĩ bạn nên tham gia các khóa học trực tuyến để tiếp tục học”. The counsellor advised the student to take online courses to continue learning. Nhân viên tư vấn khuyên sinh viên nên tham gia các khóa học trực tuyến để tiếp tục học tập. 4 COMMAND Ra lệnh The director said to the new hires, “You must complete this training.” Giám đốc nói với những người mới được tuyển dụng: “Các bạn phải hoàn thành khóa đào tạo này”. The director commanded the new hires to complete the training. Giám đốc ra lệnh cho những người mới được tuyển dụng phải hoàn thành khóa đào tạo. 5 ORDER Yêu cầu The supervisor said to the team, “I need you to update your skills.” Người giám sát nói với nhóm: “Tôi cần các bạn cập nhật kỹ năng của mình.” The supervisor ordered the team to update their skills. Người giám sát yêu cầu cho nhóm cập nhật kỹ năng của họ. 6 INSTRUCT Hướng dẫn The trainer said, “You can complete these modules by next month.” Huấn luyện viên nói: “Bạn có thể hoàn The trainer instructed the trainees to complete the modules by the next month.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.