PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text MẠCH MÁU NGỰC.docx

MẠCH MÁU NGỰC – BỤNG 1. ĐMC ngực: A. Tiếp tục cung động mạch chủ ở ngang đốt sống ngực 1 B. Tiếp tục cung động mạch chủ ở ngang đốt sống ngực 2 C. Tiếp tục cung động mạch chủ ở ngang đốt sống ngực 3 D. Tiếp tục cung động mạch chủ ở ngang đốt sống ngực 4 2. Khe động mạch chủ của cơ hoành nằm ở: A. Đốt sống ngực 10 B. Đốt sống ngực 11 C. Đốt sống ngực 12 D. Đốt sống ngực 13 3. Số lượng động mạch phế quản: A. 2 bên trái và phải ngang nhau B. Thường 1 cho bên phải, 2 cho bên trái C. Thường 2 cho bên phải, 1 cho bên trái D. Bằng số lượng tiểu phế quản 4. ĐMC bụng: A. Từ đốt sống ngực 12 đến đốt sống thắt lưng 4 B. Chạy ở phía sau các đốt sống thắt lưng C. Hơi lệch sang bên phải đường giữa và cuối cùng chia thành 2 động mạch chậu chung D. Tất cả đều đúng 5. Động mạch không thuộc nhánh bụng của ĐMC bụng: A. ĐM thân tạng B. ĐM thận C. ĐM mạc treo tràng trên D. ĐM mạc treo tràng dưới 6. ĐM thân tạng: A. ĐM vị trái là nhánh nhỏ nhất, ĐM lách là nhánh lớn nhất B. ĐM vị mạc nối trái là nhánh lớn nhất của ĐM lách C. ĐM vị trái đội phúc mạc lên tạo thành nếp vị tụy trái
D. Gồm ĐM vị trái, lách và gan chung E. Tất cả đều đúng 7. Các nhánh tụy của ĐM lách, ngoại trừ: A. ĐM tụy lưng B. ĐM tụy dưới C. ĐM tụy lớn D. ĐM tụy nhỏ E. ĐM đuôi tụy 8. ĐM túi mật xuất phát từ: A. ĐM ngành phải của ĐM gan riêng B. ĐM ngành trái của ĐM gan riêng C. ĐM ngành bên của ĐM gan riêng D. Không có đáp án đúng 9. ĐM mạc treo tràng trên: A. Tách ra từ ĐM chủ bụng khoảng đốt thắt lưng 1 B. Chạy đến hố chậu phải C. Gồm 5 nhánh bên: ĐM tá tụy dưới, ĐM hỗng tràng và hồi tràng, ĐM kết tràng giữa, ĐM kết tràng phải, ĐM hồi kết tràng D. Tận cùng cách góc hồi manh tràng 80cm E. Tất cả 10. Đâu không phải là một nhánh ĐM mạc treo tràng trên: A. ĐM kết tràng trái B. ĐM kết tràng phải C. ĐM kết tràng giữa D. Tất cả 11. ĐM mạc treo tràng dưới A. Từ đốt sống thắt lưng 3 đến đốt sống cùng 3 B. Nhánh tận là ĐM trực tràng giữa C. Gồm 2 nhánh bên là ĐM kết tràng giữa và các ĐM sigma D. Tất cả 12. Liên hệ giữa ĐM thận phải và trái
A. ĐM thận phải dài hơn và thấp hơn ĐM thận trái B. ĐM thận trái dài hơn và thấp hơn ĐM thận phải C. ĐM thận phải nằm trước tĩnh mạch, ĐM thận trái nằm sau tĩnh mạch tương ứng D. Tất cả đều sai 13. ĐM tách ra từ đốt sống thắt lưng 2-3 của ĐMC bụng: A. ĐM chậu chung B. ĐM tinh hoàn C. ĐM mạc treo tràng trên D. ĐM thân tạng 14. Đâu không phải nhánh thân sau của ĐM chậu trong: A. ĐM chậu thắt lưng B. ĐM mông trên C. ĐM cùng bên D. ĐM mông dưới 15. ĐM tử cung tách ra từ: A. ĐM chậu ngoài B. ĐM chậu trong C. ĐM buồng trứng D. ĐM tinh hoàn 16. Đường đi của ĐM tử cung: A. Đoạn thành bên chậu hông B. Đoạn đáy dây chằng rộng C. Đoạn bờ bên tử cung D. Tất cả 17. Động mạch đùi: A. ĐM chậu trong B. ĐM chậu ngoài C. ĐM thẹn trong D. ĐM mông trên E. ĐM cùng bên
18. ĐM vị phải có nguồn gốc từ: A. ĐM gan riêng B. ĐM vị tá tràng C. ĐM lách D. ĐM vị trái 19. Các nhánh vị của ĐM lách: A. ĐM vị ngắn B. ĐM vị sau C. ĐM vị mạc nối trái D. Tất cả 20. ĐM trực tràng dưới là nhánh của: A. ĐM thẹn trong B. ĐM chậu trong C. ĐM tinh hoàn D. ĐM buồng trứng 21. Tĩnh mạch cánh tay đầu: A. Có van B. Là hợp nhất của TM cảnh trong và TM dưới đòn C. TM cánh tay đầu phải dài hơn trái D. Tất cả 22. Hệ tĩnh mạch đơn gồm: A. TM đơn B. TM bán đơn C. TM bán đơn phụ D. TM gian sườn trên E. Tất cả F. A, B, C đúng 23. TM đơn cong ra trước tạo thành 1 quai trên rốn phổi phải ở đoạn nào: A. Đốt sống ngực 4 B. Đốt sống ngực 8 C. Đốt sống ngực 12

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.