Content text ĐỀ THI GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12 - ĐỀ 14 - BẢN HỌC SINH + GIÁO VIÊN.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 06 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………………………… PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng? A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra. B. Các phân tử chuyển động không ngừng. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai vật va chạm. Câu 2: Hình biểu diễn đúng sự phân bố mật độ của phân tử khí trong một bình kín là Hình 4Hình 3Hình 2Hình 1 A. hình 2. B. hình 1. C. hình 4. D. hình 3. Câu 3: Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì A. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau. B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau. C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử. D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau. Câu 4: Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải A. tăng T 2 và giảm T 1 . B. tăng T 1 và giảm T 2 . C. tăng T 1 và T 2 . D. giảm T 1 và T 2 . Câu 5: Nhiệt độ của hơi nước đang sôi theo nhiệt giai Fahrenheit là A. 212 0 F. B. 32 0 F. C. 100 0 F. D. 0 0 F. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công. B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng. Mã đề thi 014
Câu 7: Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 62,3.10J/kg. Câu nào dưới đây là đúng? A. Một lượng nước bất kỳ cần thu một nhiệt lượng là 62,3.10J để bay hơi hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 62,3.10J để bay hơi hoàn toàn. C. Mỗi kilôgam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 62,3.10J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 62,3.10J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. Câu 8: Lí do chính khiến người ta chỉ chế tạo nhiệt kế rượu mà không chế tạo nhiệt kế nước là vì A. nước dãn nở vì nhiệt kém rượu. B. nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ trên 100 o C. C. nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ 100 o C. D. nước dãn nở vì nhiệt một cách đặc biệt, không đều. Câu 9: Cho các bước như sau (1) Thực hiện phép đo nhiệt độ. (2) Ước lượng nhiệt độ của vật. (3) Hiệu chỉnh nhiệt kế. (4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp. (5) Đọc và ghi kết quả đo. Khi đo nhiệt độ của một vật thì các bước cần thực hiện là A. (2), (4), (3), (1), (5). B. (1), (4), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (3), (2), (4), (1), (5). Câu 10: Cách nào sau đây không phải là cách truyền nhiệt? A. Dẫn nhiệt. B. Bức xạ. C. Ma sát. D. Đối lưu. Câu 11: Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi bốn vật dưới đây có cùng khối lượng và từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng vật)? A. Vật bằng nhôm, có nhiệt dung riêng là 880 J/kg.K. B. Vật bằng đồng, có nhiệt dung riêng là 380 J/kg.K. C. Vật bằng chì, có nhiệt dung riêng là 120 J/kg.K. D. Vật bằng gang, có nhiệt dung riêng là 550 J/kg.K. Câu 12: Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể A. tăng nội năng và thực hiện công. B. giảm nội năng và nhận công. C. giảm nội năng. D. nhận công. Câu 13: Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn phụ thuộc vào A. nhiệt độ của vật rắn và áp suất ngoài. B. bản chất của vật rắn. C. bản chất và nhiệt độ của vật rắn.
D. bản chất và nhiệt độ của vật rắn, đồng thời phụ thuộc áp suất ngoài Câu 14: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 3,4.10 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1,5 kg nước đá ở 0 C để nó chuyển thành nước ở nhiệt độ 30 C là A. 510 kJ. B. 1530 kJ. C. 188,1 kJ. D. 698,1 kJ. Câu 15: Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước Dụng cụ số (1) là A. biến thế nguồn. B. cân điện tử. C. nhiệt lượng kế. D. nhiệt kế. Câu 16: Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 6 2,3.10 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 10 kg nước ở 25C chuyển thành hơi ở 100C là A. 29052kJ. B. 31756kJ. C. 26135kJ. D. 19457kJ. Câu 17: Để xác định gần đúng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước hóa thành hơi khi sôi (ở 0 100C) một em học sinh đã làm thí nghiệm sau. Cho 1 l nước (coi là 1 kg nước) ở 010C vào ấm rồi đặt lên bếp điện để đun. Theo dõi thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các số liệu sau. ▪ Để đun nước nóng từ 010C đến 0100C cần 18 phút. ▪ Để cho 200 gam nước trong ấm hóa thành hơi khi sôi cần 23 phút. ▪ Bỏ qua nhiệt dung của ấm, nhiệt dung riêng của nước là 4,2 kJ/kg. Từ thí nghiệm trên tính được nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước hóa thành hơi ở nhiệt độ sôi 0100C là A. 2052 kJ. B. 1756 kJ. C. 2415 kJ. D. 1457 kJ. Câu 18: Có hai bình cách nhiệt. Bình 1 chứa 5 lít nước ở 60°C, bình II chứa 1 lít nước ở 20°C. Đầu tiên, rót một phần nước ở bình I sang bình II. Sau khi bình II cân bằng nhiệt, người ta lại rót từ bình II sang bình I một lượng nước bằng với lần rót trước. Nhiệt độ sau cùng của nước trong bình 1 là 59°C. Lượng nước đã rót từ bình này sang bình kia mỗi lần là A. 1 7 lít. B. 2 7 lít. C. 1 lít. D. 2 lít. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Hình vẽ bên dưới biểu diễn hệ thống làm mát của động cơ ô tô. Trong một lần thử nghiệm hệ thống này, các số liệu được thống kê ở bảng bên dưới. Cho rằng, khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn thì 30% nhiệt năng từ nhiên liệu sẽ chuyển hóa thành cơ năng có ích. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ 0,80 kg Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu 4,6.10 7 J/kg Lưu lượng dòng nước làm mát 0,22 kg/s Nhiệt độ của nước làm mát 30Co Nhiệt độ của nước nóng 80Co Lưu lượng không khí qua các lá tản nhiệt 1,25 kg/s Nhiệt độ ban đầu của không khí 20,0Co Nhiệt dung riêng của glycerine 2430 J/kg.K Nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K Nhiệt dung riêng của không khí 760 J/kg.K a. Trong thực tế người ta dùng nước (thay vì glycerine) để làm vận hành hệ thống làm mát trên. b. Nhiệt lượng hao phí của động cơ xấp xĩ là 2,58 MJ. c. Nhiệt độ của dòng không khí khi đi qua các cánh tản nhiệt là 6,86C.o d. Tốc độ làm mát qua các cánh tản nhiệt là 46200 W. Câu 2: Hình bên là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản hoá". Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a. Thang nhiệt độ Celsius có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ x và nhiệt độ z. b. Thang nhiệt độ Kelvin có nhiệt độ đùng làm mốc là nhiệt độ thấp nhất mà các vật có thể đạt được (nhiệt độ không tuyệt đối) và nhiệt độ y. c. Ở nhiệt độ không tuyệt đối, tất cả các chất đều có động năng chuyển động nhiệt của các phân tử bằng không và thế năng của chúng là tối thiểu.