Content text ĐỀ HÓA SỐ 46 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 2025 - HÓA 12.docx
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Trong quá trình ăn mòn hóa học, ...(1)... thường đóng vai trò là chất oxi hóa, phản ứng này xảy ra chủ yếu trong môi trường ...(2)... . Nội dung phù hợp trong các ô trống (1), (2) lần lượt là: A. ion kim loại, khô. B. anion của muối, ẩm. C. kim loại trong hợp chất, khô. D. khí oxygen trong môi trường, ẩm. Câu 2. Thành phần chính của vôi sống dùng trong xây dựng là gì? A. Calcium oxide. B. Calcium carbonate. C. Calcium hydroxide. D. Magnesium oxide. Câu 3. A là một loại nhựa được dùng phổ biến trong sản xuất ống dẫn nước gia đình do đặc tính không dẫn điện, không bị ăn mòn bởi acid hoặc kiềm loãng, A là: A. Polyethylene (PE). B. Polystyrene (PS). C. Polyvinyl chloride (PVC). D. Polypropylene (PP). Câu 4. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là nhờ vào đặc điểm nào của liên kết kim loại? A. Các cation kim loại tự do di chuyển trong tinh thể. B. Các electron hóa trị liên kết chặt với các nguyên tử kim loại. C. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể. D. Sự tạo thành các liên kết cộng hóa trị mạnh trong tinh thể kim loại. Câu 5. Nguyên tố sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Na⁺ là: A. 1s 2 2s 2 2p 2 3s 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 5 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 . D. 1s 2 2s 2 2p 2 3s 2 . Câu 6. Hóa chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH) 2 . B. Na 2 CO 3 . C. NaCl. D. H 2 SO 4 . ĐỀ THAM KHẢO SỐ 00 (Đề có 10 trang)
3 Câu 12. Một hợp chất carbohydrate thuộc nhóm polysaccharide, không tan trong nước và có khả năng tạo thành các sợi bền vững, được ứng dụng chủ yếu trong công nghiệp sản xuất giấy. Hợp chất đó là: A. Cellulose. B. Amylose. C. Glucose. D. Maltose. Câu 13. Trong công nghiệp chế biến thực phẩm, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, phương pháp nào sau đây được sử dụng? A. Phản ứng cộng H₂. B. Phản ứng oxi hóa. C. Phản ứng cộng Br₂. D. Phản ứng thủy phân. Câu 14. Tên gọi của ester có mùi thơm giống dứa, công thức cấu tạo CH 3 COOC 3 H 7 là: A. Ethyl acetate. B. Methyl propionate. C. Isopropyl acetate. D. Propyl acetate. Câu 15. Tính chất điện di của amino acid phụ thuộc vào sự ion hóa của các nhóm chức trong phân tử. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ đến khả năng di chuyển của amino acid trong điện trường? A. Nồng độ amino acid trong dung dịch và độ hòa tan trong nước. B. Khối lượng phân tử và cấu trúc không gian của amino acid. C. Sự hiện diện của các nhóm chức nhóm NH₂ và COOH trong phân tử. D. pH của môi trường và sự thay đổi điện tích của nhóm chức amino và carboxyl. Câu 16. Đun sôi nước cứng toàn phần thu được dung dịch Z và kết tủa Y. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch Na 2 CO 3 dư thu được dung dịch T. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch Z có tính cứng tạm thời. (b) Dung dịch T là nước mềm. (c) Kết tủa Y tan được trong giấm ăn. (d) Thành phần của Y giống thành phần của cặn trong ấm đun nước. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Trong công nghiệp, Aluminium được sản xuất từ quặng bauxite qua hai giai đoạn chính: - Giai đoạn 1: Tinh chế quặng bauxite Quặng bauxite (thành phần chính Al 2 O 3 .2H 2 O) thường lẫn tạp chất lẫn SiO 2 , Fe 2 O 3 . Sau khi loại bỏ tạp chất bằng phương pháp hóa học thu được Al 2 O 3 . - Giai đoạn 2: Điện phân Al 2 O 3 nóng chảy có thêm quặng cryolite Từ 20 tấn quặng bauxite chứa 60% Al 2 O 3 có thể sản xuất được bao nhiêu triệu tấn Al theo qui trình trên, biết hiệu suất của cả quá trình tinh chế quặng và quá trình điện phân bằng 90%. Biết toàn bộ lượng aluminium tạo ra được đúc thành x thanh aluminium hình hộp chữ nhậ có