Content text ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 2: Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét? A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11 N. D. 11 Nm. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng? A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo. Câu 4: Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình. Độ lớn công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. (a, b, c). B. (a, c, b). C. (b, a, c). D. (c, a, b). Câu 5: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc , biểu thức tính công của lực là A. A = Fscos . B. A = Fs. C. A = Fssin . D. A = Fstan . Câu 6: Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được là A. 1860J. B. 1800J. C. 180J. D. 60J. Câu 7: Đơn vị của công suất A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. Câu 8: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. Chuyên đề ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2 ĐỀ SỐ 1 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 Câu 9: Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm. C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương. tóc. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A. có thể dương hoặc bằng không. B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. tỉ lệ với khối lượng của vật. D. tỉ lệ với vận tốc của vật. Câu 11: Động năng của một vật không thay đổi trong chuyển động nào sau đây? A. Vật chuyển động rơi tự do. B. Vật chuyển động ném ngang. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Câu 12: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW. Câu 13: Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh. Khi người ấy tác dụng một lực F= 100N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Lực cản của gỗ tác dụng vào đinh bằng A. 500N. B. 1000N. C. 1500N. D. 2000N. Câu 14: Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện là A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ. Câu 15: Một chiếc xe chạy dưới tác dụng của lực kéo động cơ là 500N bắt đầu chạy với vận tốc bằng không một đoạn 100m trong thời gian 10s. Công suất trung bình của xe bằng A. 3000W. B. 200W. C. 5000W. D. 2000W. Câu 16: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 17: Một thác nước cao 30m đổ xuống phía dưới 104kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10m/s2, công suất thực hiện bởi thác nước bằng A. 2000kW. B. 3000kW. C. 4000kW. D. 5000kW. Câu 18: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. II Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) 20c m 2cm
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 Câu 4. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động thẳng với tốc độ không đổi là 80km/h, sau đó giảm tốc độ đến 50 km/h, cuối cùng thì dừng lại hẳn. a. Đổi: m = 1,5 tấn =1500kg ; 1 200 80 / / 9 v km h m s = = ; 2 125 50 / / 9 v km h m s = = b. Động năng của ô tô khi đạt tốc độ 80 km/s: 370370J c. Động năng của ô tô khi đạt tốc độ 50 km/h: 144676J d. Phần động năng mất đi của ô tô đã chuyển hóa thành cơ năng. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1. Một chiếc xe đẩy chuyển vật liệu có cấu tạo như hình vẽ. Tổng khối lượng vật liệu và xe là 100 kg. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính lực nâng F (N) đặt vào tay cầm để giữ xe thăng bằng. Đáp án: Câu 2. Một vật nặng nhỏ m chuyển động từ đỉnh A có độ cao 3m theo mặt phẳng nghiêng AB, sau đó chuyển động thẳng đứng lên trên đến C có độ cao 4m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu của vật tại A với đơn vị m/s ( Kết quả lấy đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân ) Đáp án: Câu 3. Một con khỉ có khối lượng 5kg bước hụt khỏi cành cây và rơi xuống từ độ cao 5 m so với mặt đất (hình). Tìm thế năng ban đầu của con khỉ nếu chọn mốc thế năng ở mặt đất. (theo đơn vị J) Đáp án: Câu 4. Một cần cẩu thực hiện một công 120kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600kg lên cao 10m. Tính hiệu suất của cần cẩu ra %. Đáp án: III Câu hỏi trả lời ngắn (1,5 điểm)