PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 03 - KNTT - VẬN TỐC - GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ HỌC SINH.docx


 Vận tốc v[AωAω]  Tốc độ |v|[0Aω]  Tốc độ là độ lớn của vận tốc (tốc độ bằng trị tuyệt đối của vận tốc) nên tốc độ luôn dương.  Tốc độ đạt cực tiểu là minv0 khi vật đi qua vị trí biên.  Tốc độ đạt cực đại maxvA khi qua vị trí cân bằng.  Vận tốc đạt giá trị cực tiểu là minvA khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.  Vận tốc đạt giá trị cực đại là maxvA khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.  Véc tơ vận tốc v→ luôn cùng chiều với chiều chuyển động.  Vật chuyển động theo chiều dương thì vận tốc v0 theo chiều âm thì vận tốc v0  Vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng ra biên.  Vật chuyển động nhanh dần khi đi từ biên về vị trí cân bằng.  Vectơ vận tốc đổi chiều khi hay khi chất điểm đi qua hai biên.  Trong dao động điều hòa không có chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều. Chỉ có nhanh dần và chậm dần.  Đồ thị vận tốc – thời gian: Đồ thị (v – t) của một vật dao động điều hòa ( = 0)  Đồ thị vận tốc – thời gian có dạng là một đường hình sin. II. PHƯƠNG TRÌNH GIA TỐC VÀ CHUYÊN SÂU GIA TỐC:  Phương trình gia tốc:  Gia tốc tức thời của một vật được xác định bằng công thức v a t    (với Δt rất nhỏ).

 Vận tốc đạt giá trị cực đại là 2 maxaA khi vật đi qua vị trí biên âm.  Độ lớn gia tốc đạt cực tiểu bằng mina0 khi vật đi qua vị trí cân bằng.  Độ lớn gia tốc đạt cực đại bằng 2 maxaA khi vật đi qua vị trí biên.  Véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.  Vectơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.  Vị trí tốc độ cực đại là vị trí gia tốc bằng không.  Vật chuyển động chậm dần ( v→ và a→ ngược chiều) ứng với quá trình từ vị trí cân bằng ra biên.  Vật chuyển động nhanh dần ( v→ và a→ cùng chiều) ứng với quá trình từ biên về vị trí cân bằng.  Trong 1 chu kì, v và a cùng dấu trong khoảng T Δt 2  Đồ thị gia tốc – thời gian: Đồ thị (a – t) của một vật dao động điều hòa ( = 0)  Đồ thị gia tốc – thời gian có dạng là một đường hình sin. III. MỐI LIÊN HỆ VỀ PHA GIỮA x, v, a:  v sớm pha hơn x một góc là 2   x trễ pha hơn v một góc là 2   x và v vuông pha với nhau.  a sớm pha hơn v một góc là 2   v trễ pha hơn a một góc là 2   v và a vuông pha với nhau.  a sớm pha hơn x một góc là  x trễ pha hơn a một góc là  x và a ngược pha với nhau. IV. CÁC TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP, PHÂN BỐ THỜI GIAN CÁC GIÁ TRỊ ĐẶC BIẾT: CÁC VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT x 0 A ± 2 A 2 3 ±A 2 ±A v ±ωA maxv3 ± 2 maxv2 2 maxv ± 2 0 a 0 maxa 2∓ maxa2 2∓ maxa3 2∓ maxa∓

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.