PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1.1.1. Bài test số 1 - ester.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 BÀI TEST SỐ 01 – Chƣơng 1 ) Chương 1. CHƢƠNG 1. ESTER - LIPID BÀI KIỂM TRA SỐ 1 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Câu 1: Ethyl butirate là ester có mùi thơm của dứa. Công thức của ethyl butirate là A. CH3COOCH2CH2CH2CH3. B. CH3CH2COOC2H5. C. CH3CH2CH2COOC2H5. D. CH3COOCH2CH3. Câu 2: Tên gọi của ester CH3COOCH3 là A. methyl acetate. B. Ethyl acetate. C. Ethyl propionate. D. Ethyl formate. Câu 3: Ester nào sau đây có hai nguyên tử carbon trong phân tử? A. Ethyl acetate. B. Methyl formate. C. Ethyl propionate. D. Propyl formate. Câu 4: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl acetate. B. propyl acetate. C. methyl propionate. D. methyl acetate. Câu 5: Ester CH3COOCH3 có tên là A. etyl acetate. B. etyl format. C. methyl formate. D. methyl acetate. Câu 6: Ester vinyl acetate có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 7: Một ester có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của ester đó là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3. Câu 8: Ester X có công thức phân tử C4H6O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được hỗn hợp sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số cấu tạo ester X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 9: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dân nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4). B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). Câu 10: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid, sản phẩm thu được gồm: A. C2H5COOH và HCHO. B. C2H5COOH và CH2=CH-OH. C. C2H5COOH và CH3CHO. D. C2H5COOH và C2H5OH. Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn ester X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO. Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2. Câu 12: Chất X có công thức phân tử C9H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 13: Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Tên gọi của chất X là
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 BÀI TEST SỐ 01 – Chƣơng 1 ) Chương 1. A. ethyl acetate. B. anlyl formate. C. methyl acrylate. D. sodium acrylate. Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,80. B. 12,30. C. 8,20. D. 10,20. Câu 15: Cho 20,4 gam ester no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được muối và 9,2 gam ethyl alcohol. Tên của X là A. ethyl formate. B. methyl acetate. C. ethyl acetate. D. ethyl propionate. Hƣớng dẫn giải:. 2 5 2 5 2 5 RCOOC H C H OH X 2 5 2 5 2 5 ester ®¬n chøc (X) NaOH etyl alcohol X cã c«ng thøc lμ RCOOC H 9,2 20, 4 n n 0,2 mol M R 44 29 R 29 (C H ) 46 0,2 X cã c«ng thøc lμ C H COOC H , tan gäi lμ ethyl propionate § ̧p ̧n D . Câu 16: Đun nóng 0,1 mol ester đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ethyl alcohol và 10,8 gam chất rắn khan.Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5 . B. C2H5COOC2H5 . C. C2H3COOC2H5 . D. C3H5COOC2H5 . Hƣớng dẫn giải:. 2 5 2 3 2 3 2 5 ester ®¬n chøc (X) NaOH ethyl alcohol X cã c«ng thøc lμ RCOOC H RCOONa : 0,1 10,8 gam 0,1(R 67) 40.0,035 10,8 NaOH d­: 0,135 0,1 0,035 mol R 27 (C H ) X lμ C H COOC H § ̧p ̧n C . Câu 17: Cho 0,1 mol một ester X vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam.Cô cạn dung dịch thu được 10,4 gam chất rắn khan.Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH2-CH=CH2. D. CH3COOCH3. Hƣớng dẫn giải:. NaOH 2 2 3 2 NaOH : 50.10% 5 gam 5 50 gam n 0,125 mol H O : 50 5 45 gam 40 RCOONa : 0,1 10, 4 gam R 27 (CH CH ) NaOH d­: 0,125 0,1 0,025 R'OH : 0,1 mol 58,6 10, 4 48,2 gam R' 15 (CH ) Este lμ H O : 45 gam 2 3 CH CHCOOCH § ̧p ̧n A . Câu 18: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng.Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là A. 4,36. B. 2,84. C. 1,64. D. 3,96 Hƣớng dẫn giải:
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 BÀI TEST SỐ 01 – Chƣơng 1 ) Chương 1. 3 6 5 CH COONa : 0,02 m gam C H ONa : 0,02 m 4,36 gam NaOH d­: 0,05 0,02 0,02 0,01 § ̧p ̧n A . Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a Đ b Đ b Đ c S c S d Đ d Đ 2 a Đ 4 a Đ b Đ b S c Đ c Đ d S d Đ Câu 1: Methyl salicylate là một loại thuốc giảm đau tại chỗ. Methyl salicylate có tác dụng làm xung huyết da, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác để làm thuốc bôi ngoài da, thuốc xoa bóp, băng dính điều trị đau. Methyl salicylate có công thức cấu tạo là a) Một phân tử methyl salicylate có tổng số nguyên tử là 19 nguyên tử. b) Methyl salicylate là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời chức ester và chức alcohol. c) Khi thủy methyl salicylate trong môi trường kiềm thu được muối có công thức phân tử là C7H4O3Na2 d) Phản ứng thủy phân methyl salicylate trong môi trường acid là phản ứng thuận nghịch Hƣớng dẫn giải: a) đúng b) đúng c) sai, đề không nói rõ kiềm là NaOH hay KOH, nếu kiềm là NaOH thì đúng: C6H4(COONa)(ONa)  C7H4O3Na2 đúng; d) đúng. Câu 2: Nghiên cứu phản ứng ester hóa – điều chế ethyl acetate Điều chế ethyl acetate trong phòng thí nghiệm được tiến hành như sau: Bước 1: Cho khoảng 2 ml ethanol; 2 ml acetic acid tuyệt đối và đá bọt vào ống nghiệm, lắc đều hỗn hợp. Bước 2: Thêm khoảng 1 ml dung dịch H2SO4 đặc, lắc nhẹ để các chất trộn đều với nhau. Bước 3: Kẹp ống nghiệm vào kẹp gỗ rồi đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng (khoảng 600C – 700C) trong khoảng 5 phút, thỉnh thoảng lắc đều hỗn hợp. Sau đó lấy ống nghiệm ra khỏi cốc
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 BÀI TEST SỐ 01 – Chƣơng 1 ) Chương 1. nước nóng, để nguội hỗn hợp rồi rót sang ống nghiệm khác chứa 5 ml dung dịch muối ăn bão hòa. a) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. b) H2SO4 đặc là chất xúc tác giúp phản ứng diễn ra thuận lợi hơn. c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm giúp sản phẩm tách thành 2 lớp. d) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch acetic acid 15%. Hƣớng dẫn giải: - Bước 1, 2: chưa xảy ra phản ứng - Bước 3, khi đun nóng: CH3COOH + C2H5OH o H SO ®Æc, t  2 4  CH3COOC2H5 + H2O. a) đúng b) đúng c) đúng. d) sai: Dung dịch HCl bão hòa không có tác dụng làm cho hỗn hợp sản phẩm tách thành hai lớp. Câu 3: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: – Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml ethyl formate. – Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. – Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). c) Ở bước 3, trong bình thứ nhất xảy ra phản ứng xà phòng hóa. d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens. Hƣớng dẫn giải: a) đúng: bước 2 chưa xảy ra phản ứng; ethy; formate không tan trong nước (tách lớp) b) đúng c) sai: bước thứ nhất là phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid d) đúng: bình 1 chứa HCOOH, bình 2 chứa HCOONa đều có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.