Content text TB461 Ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển 1,2 và 5.pdf
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Số : 461/TB-ĐHNT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2024 THÔNG BÁO Về ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-ĐHNT ngày 29/03/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương về việc Ban hành Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024; Căn cứ Thông báo số 288 /TB-ĐHNT ngày 17/04/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương về Thông báo xét tuyển trình độ đại học hình thức chính quy năm 2024; Căn cứ kết luận của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trong cuộc họp Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương ngày 14 /06/2024; Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của Trường như sau: Stt Ngành Mã xét tuyển Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/Thành phố và Hệ chuyên) Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/ A level) Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG) Tham gia/giải HSG quốc gia Giải HSG Tỉnh/TP Hệ chuyên Hệ chuyên Hệ không chuyên Chứng chỉ SAT. ACT. A-Level Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A)1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)2 A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI 1. Ngành Khoa học máy tính Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh KHMH2.1 28.5 30.3 28.41 28.7 27.8 28.5 29.5 2. Ngành Kinh tế 2.1 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại KTEH4.1 28.3 28.8 29.5 2.2 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại KTEH2.1 27.6 28.6 29 2.3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại KTEH1.1 28.9 30.3 28.41 28.5 27.8 2.4 Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế KTEH1.2 28.9 30.3 28.41 28.5 27.8 3 Ngành Kinh tế quốc tế 3.1 Chương trình CLC Kinh tế quốc tế KTQH2.1 27.5 28.4 28.5 1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A) được tính theo công thức trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường. 2 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B) = (B)/32*30
2 Stt Ngành Mã xét tuyển Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/Thành phố và Hệ chuyên) Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/ A level) Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG) Tham gia/giải HSG quốc gia Giải HSG Tỉnh/TP Hệ chuyên Hệ chuyên Hệ không chuyên Chứng chỉ SAT. ACT. A-Level Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A)1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)2 3.2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế KTQH1.1 28.2 30.2 28.31 28.2 27.6 3.3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế KTQH1.2 28.2 30.2 28.31 28.2 27.6 4 Ngành Kinh doanh quốc tế 4.1 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế KDQH2.1 27.6 28.5 29 4.2 Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản KDQH2.3 28 29.5 27.66 28.1 27 28.2 28.5 4.3 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng KDQH2.2 29 30.4 28.50 28.7 28 28.7 29.5 4.4 Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số KDQH2.4 27 30 28.13 28.2 27.1 28.2 28.5 4.5 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế KDQH1.1 29.3 30.3 28.41 28.4 28 4.6 Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh KDQH4.1 27.6 28.3 29 5 Ngành Quản trị kinh doanh 5.1 Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế QTKH4.1 26.7 28 28 5.2 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế QTKH2.1 26.6 28.1 28 5.3 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế QTKH1.1 27.1 29.5 27.66 28.1 27.3 6 Ngành Quản trị Khách sạn 6.1 Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn QKSH2.1 27 29 27.19 28 26.5 28 28 7 Ngành Tài chính - Ngân hàng 7.1 Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng TCHH4.1 27.1 28.2 29 7.2 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế TCHH2.1 26.6 28.1 28 7.3 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế TCHH1.1 27 29.5 27.66 28.3 27.5 7.4 Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng TCHH1.2 27 29.5 27.66 28.3 27.5 7.5 Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính TCHH1.3 27 29.5 27.66 28.3 27.5 8 Ngành Kế toán
3 Stt Ngành Mã xét tuyển Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/Thành phố và Hệ chuyên) Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/ A level) Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG) Tham gia/giải HSG quốc gia Giải HSG Tỉnh/TP Hệ chuyên Hệ chuyên Hệ không chuyên Chứng chỉ SAT. ACT. A-Level Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A)1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)2 8.1 Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA KTKH2.1 27.6 30 28.13 28.2 27 28.1 28.5 8.2 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán KTKH1.1 27 30 28.13 28.2 27.6 9 Ngành Luật 9.1 Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp LAWH2.1 28.2 29 27.19 28 26.6 28 28 9.2 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế LAWH1.1 27 29 27.19 28 27.5 10 Ngành Ngôn ngữ Anh 10.1 Chương trình CLC Tiếng Anh thương mại NNAH2.1 26.6 27.9 28 10.2 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh thương mại NNAH1.1 27 29 27.19 27 11 Ngành Ngôn ngữ Pháp 11.1 Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại NNPH2.1 25.5 26 28 11.2 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại NNPH1.1 27.5 28 26.25 26.8 12 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 12.1 Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại NNTH2.1 27 27.5 28 12.2 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại NNTH1.1 27.5 29 27.19 27 13 Ngành Ngôn ngữ Nhật 13.1 Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại NNNH2.1 25.5 26 28 13.2 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại NNNH1.1 26.8 28 26.25 26 14 Ngành Marketing 14.1 Chương trình ĐHNNQT Marketing số MKTH2.1 30 30.3 28.41 28.6 28 28.6 29 15 Ngành Kinh tế chính trị 15.1 Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế KTCH2.1 29.5 29.5 27.66 28 27 28 28 B. CỞ SỞ II-TP. HỒ CHÍ MINH 1 Ngành Kinh tế 1.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại KTES2.1 27 27.8 27.5 1.2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại KTES1.1 27 29.5 27.66 27.8 27.5
4 Stt Ngành Mã xét tuyển Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/Thành phố và Hệ chuyên) Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/ A level) Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG) Tham gia/giải HSG quốc gia Giải HSG Tỉnh/TP Hệ chuyên Hệ chuyên Hệ không chuyên Chứng chỉ SAT. ACT. A-Level Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A)1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)2 2 Ngành Quản trị kinh doanh 2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế QTKS2.1 26.3 27.5 27.5 2.2 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế QTKS1.1 26.5 29 27.19 27.5 27.2 3 Ngành Tài chính-Ngân hàng 3.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế TCHS2.1 27 27.5 27.5 3.2 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế TCHS1.1 27 29.5 27.66 28.4 27.7 4 Ngành Kế toán 4.1 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán KTKS1.1 26.8 29.3 27.47 27.7 27.4 5 Ngành Kinh doanh quốc tế 5.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng KDQS2.1 30 31 29.06 29 28.3 28.5 29.5 6 Ngành Marketing 6.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp MKTS2.1 30 30 28.13 28.3 27.8 28.4 28.5 C. CƠ SỞ QUẢNG NINH 1 Ngành Kinh doanh quốc tế 1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế KDQQ1.1 27 26.5 24.84 27 2 Ngành Kế toán 2.1 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán KTKQ1.1 27 26.5 24.84 27 Lưu ý: 1. Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức vào các chương trình đào tạo của trường nếu đáp ứng được điều kiện về tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định. Riêng thí sinh xét tuyển bằng các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT phải đáp ứng thêm điều kiện về tổng điểm thi tốt nghiệp thi THPT năm 2024 theo quy định trong đề án tuyển sinh của Trường. 2. Điểm được tính trên thang điểm 30. Cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường.