Content text 1044. LG De HSG 12 Phan Boi Chau Nghe An nam 2024 - 2025.pdf
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 1 PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2024 - 2025 PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh chỉ trả lời câu 1 đến câu 18. Môi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. Câu 1. Trong một phân tử HNO3 có bao nhiêu kiên kết π? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Hướng dẫn Công thức cấu tạo của HNO3: Đáp án A Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học: 4Al(s) + 3O2(g) ⎯⎯→ 2Al2O3(s) o r 298 H = -33514 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của Al2O3 bằng bao nhiêu? A. 33514 kJ/mol. B. -33514 kJ/mol. C. 16757 kJ/mol. D. -16757 kJ/mol. Hướng dẫn o f 298 2 3 33514 H (Al O ) 16757 kJ / mol 2 = − = − Đáp án D. Câu 3. Cho ứng: 2ClO2 + 2NaOH ⎯⎯→ NaClO3 + NaClO2 + H2O. Kết quả nghiên cứu tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ của các chất tham gia phản ứng ở nhiệt độ T cho ở bảng sau: Thí nghiệm Nồng độ ClO2 (mol/L) Nồng độ NaOH (mol/L) Tốc độ phản ứng 1 0,01 0,01 2.10–4 2 0,02 0,01 8.10–4 3 0,01 0,02 4.10–4 Biểu thức nào sau đây là biểu diễn tốc độ phản ứng trên ở nhiệt độ T ? A. 2 2 2 ClO NaOH = 200.C .C B. 2 2 ClO NaOH = 200.C .C C. 2 2 ClO NaOH = 200.C .C D. 2 2 2 ClO NaOH = 100.C .C Hướng dẫn ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 x y ClO NaOH 4 x y 4 x y 4 x y 2 1 ClO NaOH k.C .C TN1: 2.10 k. 0,01 . 0,01 TN2 : 8.10 k. 0,02 . 0,01 TN3: 4.10 k. 0,01 . 0,02 x 2 y 1 200.C .C k 200 − − = = = = = = = = Đáp án C.
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 2 Câu 4. Trong bình kín, có cân bằng hóa học: CH4(g) + H2O (g) ⎯⎯ ⎯⎯→ CO(g) + 3H2(g) o r 298 H . Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 giảm. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng trên, theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt ( o r 298 H < 0). B. Khi cân bằng, nếu giảm thể tích bình chứa khí thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. C. Nếu cho thêm chất xúc tác vào thì cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận. D. Biểu thức hằng số cân bằng nồng độ của phản ứng trên là 3 2 C 4 [CO].[H ] K = [CH ] Hướng dẫn Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí giảm, tức là số mol của hỗn hợp khí tăng vì: BTKL hh tríc hh sau hçn hîp tríc hçn hîp sau hh tríc hh sau hh sau hh tríc hh tríc hh sau hh sau hh tríc hh tríc hh sau m m n .M n .M M n M n M M n n ⎯⎯⎯→ = = = Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận Chiều thuận là phản ứng thu nhiệt có o r 298 H 0 Phát biểu A sai. Nếu giảm thể tích bình chứa khí thì áp suất tăng, do đó cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm áp suất, tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Phát biểu B đúng. Chất xúc tác chỉ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng, không có tác dụng làm chuyển dịch cân bằng. Phát biểu C sai. 3 2 C 4 2 [CO].[H ] K [CH ].[H O] = Phát biểu D sai. Đáp án B. Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế người ta thu khí X bằng phương pháp pháp dời nước như hình vẽ bên. Trong các khí: O2, Cl2, N2, HCl, NH3, SO2 có bao nhiêu khí thỏa mãn X? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Hướng dẫn Để X được thu bằng phương pháp dời nước thì X phải ít tan trong nước. Khí X thỏa mãn: O2, N2 Đáp án C Câu 6. Phương trình điện li nào sau đây viết sai? A. HNO H NO 3 3 ⎯⎯→ + + − . B. HF H F + − + . C. 2 Mg(OH) Mg 2OH 2 ⎯⎯→ ++ − . D. NaHCO Na HCO 3 3 ⎯⎯→ ++ − . Hướng dẫn Mg(OH)2 là chất điện li yếu:
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 3 2 Mg(OH) Mg 2OH 2 ⎯⎯→ + − ⎯⎯ + Đáp án C. Câu 7. Khí chlorine khô không có tính tẩy màu, còn nước chlorine có tính tẩy màu. Khả năng tẩy màu của nước chlorine là do chất nào sau đây? A. Cl2. B. HCl. C. HClO. D. Cl2O. Hướng dẫn Cl2 tác dụng với H2O sinh ra HClO, HClO có tính oxi hóa rất mạnh nên có tính tẩy màu: Cl H O HCl HClO 2 2 + + Đáp án C. Câu 8. Gas R32 (còn được gọi là HFC32) là chất được sử dụng trong các thiết bị điện lạnh dân dụng và công nghiệp. Công thức của hợp chất R32 là CH2F2. Tên gọi của hợp chất R32 là A. fluorine methane. B. difluoromethane. C. fluoromethane. D. difluorine methane. Hướng dẫn Đáp án B Câu 9. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi 64,7 100,8 21,0 118,0 pH(dung dịch 0,001M) 7,00 3,47 7,00 3,88
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 4 Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch nước, chất Z không tạo được liên kết hydrogen. B. Trong công nghiệp, chất T điều chế được trực tiếp từ chất X. C. Chỉ dùng quỳ tím và thuốc thử Tollens phân biệt được 4 dung dịch của 4 chất trên. D. Lực acid của Y lớn hơn lực acid của T hay Ka (của Y) > Ka (của T). Hướng dẫn Nhiệt độ sôi: CH3COOH > HCOOH > CH3OH > CH3CHO vì: Khối lượng phân tử của CH3COOH > HCOOH nên nhiệt độ sôi của CH3COOH cao hơn HCOOH. Liên kết hydrogen của HCOOH mạnh hơn của CH3OH nên nhiệt độ sôi của HCOOH cao hơn CH3OH CH3OH có liên kết hydrogen, CH3CHO không có liên kết hydrogen nên nhiệt độ sôi của CH3OH cao hơn CH3CHO. CH3OH, CH3CHO hầu như không thể hiện tính acid nên pH của chúng bằng 7. HCOOH có tính acid mạnh hơn CH3COOH vì CH3‒ là nhóm đẩy electron nê tính acid của CH3COOH nhỏ hơn HCOOH Với nồng độ bằng nhau thì pH (CH3COOH) > pH (HCOOH) Phát biểu D đúng. X : CH3OH; Y : HCOOH; Z : CH3CHO; T : CH3COOH. Trong dung dịch nước thì CH3CHO có tạo liên kết hydrogen với H2O: Phát biểu A sai. o t , xt 3 3 X T CH OH CO CH COOH + ⎯⎯⎯→ Phát biểu B đúng. Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, cho vào các ống nghiệm khác nhau có đánh số. Nhúng mẩu giấy quì tím vào các mẫu thử: + Các mẫu thử làm quì tím hóa đỏ (nhóm 1): HCOOH, CH3COOH + Các mẫu thử không hiện tượng (nhóm 2): CH3OH, CH3CHO Cho nhóm 1 tác dụng với thuốc thử Tollens: + Mẫu thử thu được kết tủa trắng: HCOOH o t HCOOH 2[Ag(NH ) ]OH (NH ) CO 2Ag 2NH H O + ⎯⎯→ + + + 3 2 4 2 3 3 2 + Mẫu thử không hiện tượng: CH3COOH Cho nhóm 2 tác dụng với thuốc thử Tollens: + Mẫu thử thu được kết tủa trắng: CH3CHO o t CH CHO 2[Ag(NH ) ]OH CH COONH 2Ag 3NH H O 3 3 2 3 4 3 2 + ⎯⎯→ + + + + Mẫu thử không hiện tượng: CH3OH Phát biểu C đúng. Đáp án A. Câu 10. Licopene có công thức phân tử C40H56 (chất tạo màu đỏ trong quả cà chua chín) là chất có cấu tạo mạch hở. Số liên kết π (pi) và liên kết σ (xích ma) trong phân tử licopene lần lượt là A. 13 và 96. B. 14 và 95. C. 13 và 95. D. 14 và 96. Cà chua chín chứa nhiều licopene tự nhiên