PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [K11] CI_CD2 VAN TOC GIA TOC TRONG DAO DONG DIEU HOA GV.docx

TÓM TẮT CÁC ĐẠI LƯỢNG DAO ĐỘNG I LI ĐỘ VẬN TỐC GIA TỐC ĐỊNH NGHĨA  Vận tốc tức thời của một vật được xác định bằng công thức Δx v Δt (với Δt rất nhỏ).  Vận tốc tức thời của một vật chính là đạo hàm bậc nhất của li độ x theo thời gian.  Gia tốc tức thời của một vật được xác định bằng công thức v a t    (với Δt rất nhỏ).  Gia tốc tức thời của một vật là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (đạo hàm bậc hai của li độ x) theo thời gian. PHƯƠN G TRÌNH xAcost + wj vAsint + wwj vAcost + 2 p wwj    maxvvvcost + wj 2aAcost + wwj 2aAcost + wwjp maxaaacost + wj NHẬN XÉT  x, v, a là ba đại lượng điều hòa có cùng chu kì, tần số, tần số góc.  Phương trình điều hòa dạng tổng quát maxyyycost + wj (y là đại lượng bất kì, y max là cực đại của y, φ y là pha ban đầu của y). ĐỒ THỊ Đồ thị vận tốc – thời gian có dạng là một đường hình sin. Đồ thị gia tốc – thời gian có dạng là một đường hình sin. Khoảng độ lớn |x|[0A] |v|[0Aω] 2|a|[0Aω] Khoảng giá trị v[AA] v[AωAω] 22a[AωAω] Giá trị cực đại  Li độ đạt giá trị cực đại là maxxA khi vật  Vận tốc đạt giá trị cực đại là maxvA khi vật đi qua vị trí cân bằng theo  Vận tốc đạt giá trị cực đại là 2 maxaA khi vật đi qua vị trí biên âm. Chương I DAO ĐỘNG VẬN TỐC – GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ Chủ đề 02

Nhanh, chậm  Vật chuyển động chậm dần (a, v trái dấu) khi ra biên và chuyển động nhanh dần (a, v cùng dấu) khi về vị trí cân bằng. CÁC GIÁ TRỊ ĐẶC BIỆT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN II CÁC VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT x 0 A ± 2 A 2 3 ±A 2 ±A v ±ωA maxv3 ± 2 maxv2 2 maxv ± 2 0 a 0 maxa 2∓ maxa2 2∓ maxa3 2∓ maxa∓ PHÂN BỐ THỜI GIAN T 4 T 6 T 12 T 8 T 8 T 12 T 6 T 12 T 24 T 24 T 12 CÁC HỆ THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN, ĐỒ THỊ LIÊN HỆ GIỮA x, v, a III  Xét 2 đại lượng m, n biến thiên điều hòa cùng tần số theo các phương trình   1 2 m = Mcosωt + φ n = Ncosωt + φ      Khi m và n cùng pha tức là k2 với k = 0, ±1, ±2,.... Ta có mn = MN (hệ thức số 1).  Khi m và n ngược pha tức là 2k1 với k = 0, ±1, ±2,.... Ta có mn = - MN (hệ thức số 2).  Khi m và n vuông pha tức là 2k1 2   với k = 0, ±1, ±2,.... Ta có 22 mn 1 MN     (hệ thức số 3)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.