Content text ĐỀ CƯƠNG NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (1).docx
ĐỀ CƯƠNG NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Steven-QTKD 1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cung cấp các thông tin về Select one: a. tình hình tài sản của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. b. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ của doanh nghiệp c. sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp d. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm. Phản hồi Phương án đúng là: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.Vì Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản The correct answer is: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm. 2. Bảng cân đối thử có đặc điểm Select one: a. tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định. b. là bằng chứng đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế đã được ghi chính xác. c. tổng số tiền ở 2 cột Nợ và Có trên bảng không bằng nhau nếu thực hiện kết chuyển số liệu của 1 nghiệp vụ kinh tế đúng từ sổ Nhật kí lên Sổ cái 2 lần. d. kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ đã được ghi sổ nhật kí. Phản hồi Phương án đúng là: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định..Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử The correct answer is: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định. 3. Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK chi phí tiền công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Nợ là:
Select one: a. 116.000 b. 216.000 c. 91.000 d. 131.000 Phản hồi Phương án đúng là: 131.000 .Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán và mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử The correct answer is: 131.000 4. Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu: Select one: a. Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.000 b. tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 c. phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan. VD: Mua chịu vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền. d. chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần. Phản hồi Phương án đúng là: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000.Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử The correct answer is: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 5. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về Select one: a. tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp
b. kết quả các hoạt động của doanh nghiệp c. sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp d. tình hình tài chính của doanh nghiệp Phản hồi Phương án đúng là: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.2 Các báo cáo tài chính cơ bản The correct answer is: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp 6. Báo cáo nào của công ty NLKT sẽ bị ảnh hưởng khi công ty chia lợi nhuận cho cổ đông bằng tiền mặt Select one: a. Báo cáo kết quả kinh doanh b. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo vốn chủ sở hữu d. Báo cáo lưu chuyển tiền và Báo cáo kết quả kinh doanh Phản hồi Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản The correct answer is: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu 7. Báo cáo vốn chủ sở hữu cho biết Select one: a. tình hình tăng, giảm của vốn chủ sở hữu trong kỳ b. chi phí kinh doanh trong kỳ c. tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán d. doanh thu kinh doanh trong kỳ Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản The correct answer is: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán 8. Bên Nợ của tài khoản kế toán Select one: a. ghi biến động giảm của cả tài sản và nợ phải trả b. ghi giảm tài sản và ghi tăng nợ phải trả c. ghi biến động tăng của cả tài sản và nợ phải trả d. ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả Phản hồi Phương án đúng là: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư tài khoản kế toán The correct answer is: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả 9. Các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định của Select one: a. các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp b. các nhà cung cấp của doanh nghiệp c. các khách hàng của doanh nghiệp d. cơ quan thuế Phản hồi Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.2. Kế toán quản trị The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp 10. Các báo cáo tài chính chủ yếu phục vụ