Content text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.docx
Câu 30. Ở động vật, bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào là..........(1).......... Từ/Cụm từ (1) là: A. lục lạp. B. ribosome. C. ti thể. D. nhân. Câu 31. Ti thể là bào quan được bao bọc bởi ……………(1)…………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp màng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều màng bao bọc Câu 32. Thành phần chủ yếu của ti thể là ……..(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Lớp màng kép và vùng nhân. B. Lớp màng kép và chất nền ti thể C. Lớp màng đơn và vùng nhân. D. Lớp màng đơn và chất nền ti thể Câu 33. là ………….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Màng trong trơn nhẵn, màng ngoài gấp khúc. B. Màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp khúc. C. Màng Đặc điểm lớp màng của ti thể trong và màng ngoài đều trơn nhẵn. D. Màng trong và màng ngoài đều gấp khúc. Câu 34. Màng trong ti thể chứa nhiều ……..(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Enzyme hô hấp. B. Enzyme quang hợp. C. Vitamin. D. Hormone. Câu 35. Ở người, loại tế bào ………(1)…….… chứa nhiều ti thể nhất. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào gan. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào thần kinh. Câu 36. Ở người, loại tế bào ……….(2)……….. không chứa ti thể. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào gan. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào kẽ tinh hoàn. Câu 37. Ở thực vật, loại tế bào ……..(1)……. không chứa ti thể. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào lá. B. Tế bào lông hút ở rễ C. Tế bào mô phân sinh D. Tế bào mạch gỗ, mạch rây Câu 38. Thuyết “nội cộng sinh” cho rằng ti thể có nguồn gốc từ vi khuẩn dị dưỡng cộng sinh với tế bào nhân thực là vì ti thể có …………(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. DNA dạng vòng, ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp màng kép, màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng, ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng, ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 39. DNA của loại bào quan ………..(1)……… có thể dùng định danh, phân tích sự tiến hóa phân tử và phát sinh các loài động vật.