Content text CHUYÊN ĐỀ 3. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU (File HS).pdf
CHUYÊN ĐỀ 3. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU ❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN ♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. [KNTT - SBT] Từ hình ảnh gợi ý trong hình dưới đây, em hãy cho biết ứng dụng của đá vôi trong thực tiễn đời sống. I. Khái niệm nguyên liệu ♦ Nguyên liệu là vật liệu tự nhiên (vật liệu thô) chưa qua xử lí và cần chuyển hóa để tạo ra sản phẩm. ♦ Một số nguyên liệu thường gặp: Đá vôi Quặng Đất, đá, cát Dầu mỏ II. Một số tính chất và ứng dụng của nguyên liệu Nguyên liệu Tính chất Ứng dụng Đá vôi - Thành phần chính là calcium carbonate (CaCO3). - Đá vôi thường lẫn tạp chất nên màu sắc đa dạng: trắng, xám, xanh nhạt, ... - Đá vôi cứng, không tan trong nước, tan trong acid tạo bọt khí. - Sản xuất vôi sống. - Đập nhỏ làm đường, làm bê tông. - Chế biến thành chất độn trong sản xuất cao su, xà phòng, ... Quặng - Là loại đất đá có chứa hàm lượng lớn các chất có giá trị như kim loại, đá quý, ... - Quặng thường cứng và màu sắc đa dạng tùy từng loại quặng. - Quặng bauxite sản xuất nhôm. - Quặng sắt để sản xuất gang, thép. - Quặng apatite sản xuất phân bón. III. Sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững ♦ Khai thác nguyên liệu khoáng sản cần có kế hoạch và được cấp phép để tránh làm cạn kiệt nguồn tài nguyên đồng thời đảm bảo an toàn lao động và không ảnh hưởng đến môi trường. ♦ Sử dụng nguyên liệu phải an toàn, hiệu quả, đảm bảo sự phát triển bền vững và giữ gìn cảnh quan thiên nhiên: ● Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến. ● Kiểm soát, xử lí chất thải, bảo vệ môi trường. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Câu 2. [CD - SBT] Nguyên liệu được con người sử dụng, chế biến để tạo ra các sản phẩm mới. Thu thập thông tin về các nguyên liệu trong cuộc sống và sản phẩm có thể tạo ra từ chúng theo gợi ý sau: STT Nguyên liệu Sản phẩm 1 Dầu mỏ Xăng, dầu 2 Mía ? 3 Quặng đồng ? 4 Các loại ngô, đậu ? 5 Đá vôi ? Câu 3. [CD - SBT] Ngày nay, quá trình sản xuất thủy tinh hầu như được tự động hóa hoàn toàn. Sơ đồ dưới đây là một ví dụ về quá trình sản xuất chai lọ thủy tinh trong công nghiệp. Dựa vào sơ đồ trên, hãy cho biết: (a) Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh là gì? (b) Người ta thu thủy tinh nghiền qua các giai đoạn nào? (c) Việc tái chế thủy tinh có lợi ích gì? Câu 4. [CTST - SGK] Tại sao nhà máy sản xuất xi măng thường xây dựng ở địa phương có núi đá vôi? Câu 5. [KNTT - SBT] Người ta thường chế biến đá vôi thành vôi tôi để làm vật liệu trong xây dựng. Em hãy kể tên một số nơi khai thác đá vôi để nung vôi ở nước ta. Câu 6. [CTST - SGK] Cho các từ: vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. Hãy chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (a) Nước biển là (1) ....................... dùng để sản xuất muối ăn, muối ăn là (2) ..................... dùng để sản xuất muối sinh lí. (b) Xi măng là (3) ...................... dùng để làm bê tông trong xây dựng. Đá vôi là (4) ............. dùng để sản xuất xi măng. (c) Gỗ vừa là (5) ............ để làm nhà, vừa là (6) ........... sản xuất giấy, vừa là (7) ...... để đun nấu
♦ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 7. [KNTT - SBT] Em hãy cho biết nguyên liệu chính để chế biến thành: (a) Đường ăn. (b) Gạch. (c) Xăng. Câu 8. [CTST - SBT] Kể tên ba loại sản phẩm được sản xuất từ mỗi nguyên liệu dưới đây. Nguyên liệu Sản phẩm Đá vôi Dầu thô Mía Ngô Gỗ Lúa Câu 9. [CD - SBT] Biết rằng trong giấm ăn chứa acetic acid. Sử dụng các dụng cụ thích hợp và các chất lỏng sau: giấm ăn, nước; hãy nêu các kiểm tra các tính chất của đá vôi (độ cứng, tính tan trong nước và trong acid). Dự đoán kết quả thí nghiệm. Thí nghiệm Chuẩn bị Tiến hành Kết quả dự đoán Kiểm tra độ cứng ? ? ? Kiểm tra tính tan trong nước ? ? ? Kiểm tra tính tan trong acid ? ? ? Câu 10. [CTST - SGK] Tại sao nói nguyên liệu không phải là nguồn tài nguyên vô hạn? Câu 11. [KNTT - SBT] Hãy tìm hiểu trên bản đồ khoáng sản và kể tên một số quặng quan trọng ở Việt Nam. Câu 12. [CTST - SBT] Em hãy tìm hiểu và cho biết: (a) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là gì. (b) Tại sao gạch không nung thường được thiết kế có các lỗ hổng. (c) Sử dụng gạch không nung mang lại lợi ích gì cho môi trường. ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1. Nguyên liệu là A.v ật liệu tự nhiên (vật liệu thô) chưa qua xử lí và cần chuyển hóa để tạo ra sản phẩm. B. một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo. C. những chất cháy được để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người. D. những chất được oxi hóa để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống. Câu 2. [CTST - SBT] Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng. B. Đất sét. C. Xi măng. D. Ngói. Câu 3. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Đá vôi. B. Kim loại nhôm. C. Xi măng. D. Xăng. Câu 4. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Kim loại sắt (iron). B. Chậu nhựa. C. Quặng bauxite. D. Khí gas. Câu 5. Vật thể nào sau đây không phải là nguyên liệu? A. Đá vôi. B. Thép. C. Quặng bauxite. D. Dầu mỏ.
Câu 6. [CTST - SGK] Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để lên men. Vậy nho là A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. khoáng sản. Câu 7.[ CTST - SBT] Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. Vật liệu. B. Nguyên liệu. C. Nhiên liệu. D. Phế liệu. Câu 8. [CD - SBT] Quặng bauxite dùng để sản xuất A. nhôm. B. sắt. C. đồng. D. bạc. Câu 9. [CD - SBT] Thành phần chính của đá vôi là A. đồng. B. calcium carbonate. C. hydrochloric acid. D. sodium chloride. Câu 10. [KNTT - SBT] Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 11. [CTST - SBT] Người ta khai thác đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là A. Vật liệu. B. Nhiên liệu. C. Nguyên liệu. D. Vật liệu hoặc nguyên liệu. Câu 12. [CTST - SBT] Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản. 2. Mức độ thông hiểu Câu 13.[KNTT - SBT] Khi lấy quặng ra khỏi mỏ cần thực hiện quá trình nào để thu được kim loại từ quặng? A. Bay hơi. B. Lắng gạn. C. Nấu chảy. D. Chế biến. Câu 14. [CD - SBT] Biện pháp nào dưới đây không góp phần sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả, bảo đảm sự phát triển bền vững? A. Thực hiện các quy định an toàn lao động. B. Xử lý tiếng ồn, bụi trong quá trình sản xuất. C. Khai thác tùy ý, không theo kế hoạch. D. Xử lí nước thải, chất thải nguy hại. Câu 15. [KNTT - SBT] Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng? A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn. B. Tránh làm ô nhiễm môi trường. C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. D. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế. Câu 16. [CD - SBT] Cho các tính chất sau: (1) là chất rắn(2) tan trong nước(3) tan trong acid Các tính chất của đá vôi là: A. (1), (2). B. (1). C. (2), (3). D. (1), (3). 3. Mức độ vận dụng – vận dụng cao Câu 17. Cho các vật thể sau: Đường ăn, cây mía, đá vôi, gạch, lúa, quặng apatite, dầu thô. Số vật thể có thể làm nguyên liệu là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18. Cho các vật thể sau: Bánh mì, gỗ, bê tông, bắp ngô, đỗ lạc, xăng. Số vật thể có thể làm nguyên liệu là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 19. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên liệu là các vật liệu nhân tạo, do con người tạo thành từ các vật liệu tự nhiên. (b) Đá vôi là nguyên liệu chỉ có màu trắng.