Content text 3. [Đáp án] De Vat ly 10 HKI - THPT Xuan Hoa.docx
Trang 1/3 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC Môn: VẬT LÝ - Lớp 10 TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện ? A. Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thông đường điện và các đồ dùng điện. B. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. C. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. D. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. Câu 2. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển 1d tại thời điểm 1t và độ dịch chuyển 2d tại thời điểm 2t. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ 1t đến 2t là A. 12 tb 12 dd1 v. 2tt B. 12 tb 12 dd v. tt C. 21 tb 21 dd v. tt D. 12 tb 21 dd v. tt Câu 3. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường xoáy ốc. D. nhánh parabol. Câu 4. Thả một hòn sỏi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật khi chạm đất là A. gh v. 2 B. v2gh. C. v2gh. D. vgh. Câu 5. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc A. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn. B. có giá trị bằng 0. C. là một hằng số khác 0. D. có giá trị biến thiên theo thời gian. Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của Vật lý là gì? A. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. B. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. Câu 7. Với a, v là giá trị của gia tốc và vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều tại một thời điểm. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. a.v = 0. B. a.v có thể âm hoặc dương. C. a.v > 0. D. a.v < 0. Câu 8. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. amF . B. amF . C. amF . D. maF . Câu 9. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động. B. Không cần có lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dần được. C. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. D. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. Câu 10. Trong chuyển động của vật được ném xiên từ mặt đất thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Vận tốc của vật. B. Gia tốc của vật. C. Độ cao của vật. D. Khoảng cách theo phương nằm ngang từ điểm vật được ném tới vật. Câu 11. Hai lực có độ lớn 8 N và 15 N. Độ lớn hợp lực của hai lực đó có thể là
A. 23 N. B. 25 N. C. 5 N. D. 30 N. Câu 12. Phép đo của một đại lượng Vật lý A. là những công cụ đo các đại lượng Vật lý như thước, cân…vv. B. là những sai sót gặp phải khi đo một đại lượng Vật lý. C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương Vật lý. D. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. Câu 13. Lần lượt tác dụng lực có độ lớn 1F và 2F lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là 1a và 2a. Biết 121,5F=F. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số 2 1 a a là A. 3 . 2 B. 2 . 3 C. 3. D. 1 . 3 Câu 14. Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực 1F→ và 2F→ thì hợp lực F→ của chúng luôn có độ lớn thoả mãn hệ thức A. 1212.FFFFF B. 222 12.FFF C. 12FF.F D. 12FF.F Câu 15. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. II và III. B. II và IV. C. I và III. D. I và IV. Câu 16. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ? A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 17. Thả một hòn sỏi từ độ cao h xuống đất. Hòn sỏi rơi trong 2s. Nếu thả hòn sỏi từ độ cao 2h xuống đất thì hòn sỏi sẽ rơi trong bao lâu? A. 2s. B. 22s. C. 4s. D. 42s. Câu 18. Một vật có khối lượng M, được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0 ở độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian rơi A. chỉ phụ thuộc vào h. B. phụ thuộc vào v 0 và h. C. phụ thuộc vào M, v 0 và h. D. chỉ phụ thuộc vào M. Câu 19. Cặp “lực và phản lực” trong định luật 3 Niu-tơn A. cùng bản chất. B. tác dụng vào cùng một vật. C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. D. không cùng bản chất. Câu 20. Một học sinh thực hiện một hành trình trên một đường thẳng như hình vẽ. Hãy chọn kết luận đúng. A. Khi đi từ nhà đến trường quãng đường bằng – 1000 m. B. Khi đi từ nhà đến trường sau đó quay về siêu thị quãng đường bằng 1200 m. C. Khi đi từ nhà đến trường độ dịch chuyển bằng – 1000 m. D. Khi đi từ nhà đến trường sau đó quay về siêu thị độ dịch chuyển bằng -8000 m.
Trang 5/3 Câu 21. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến đổi vận tốc của vật. B. sự biến đổi độ dời của vật. C. sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự biến đổi của li độ của vật. Câu 22. Cho hai lực đồng quy 1F→ và 2F→ hợp nhau một góc α = 180 0 . Hợp lực của chúng có độ lớn là A. 12hlFFF . B. 22hlFF . C. 12hlFFF . D. 12hlFF . Câu 23. Kết quả đo đại lượng A được viết dưới dạng .AAA Giá trị thực của đại lượng cần đo A nằm trong khoảng A. từ đến B. từ A đến A . C. từ AA đến AA . D. từ đến . Câu 24. Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước B. Một hòn bi được thả từ trên cao xuống. C. Một máy bay đang hạ cánh D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống Câu 25. Độ dịch chuyển của một vật là A. đại lượng vô hướng. B. đại lượng vecto nối vị tri điểm đầu đến điểm cuối của chuyển động. C. đại lượng vecto hoặc vô hướng. D. quỹ đạo chuyển động của vật. Câu 26. Trong các phương trình mô tả vận tốc v m/s của vật theo thời gian ts dưới đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều? A. v26t. B. v7. C. 2v6t2t2. D. v5t4. Câu 27. Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng hướng. Tỉ lệ tốc độ v A : v B là A. 3:1 . B. 1:3 . C. 3: 1. D. 1: 3. Câu 28. Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe A. ngả người về sau. B. chúi người về phía trước. C. ngả người sang bên cạnh. D. dừng lại ngay. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm): Câu 29. Một viên đạn được bắn theo phương ngang với tốc độ 108 km/h, ở độ cao 180 m. Lấy g = 10m/s 2 . a. Tính thời gian từ khi bắn đến khi đạn chạm đất. b. Xác định tầm bay xa của viên đạn. Câu 30. Một con nhện đang treo mình dưới một sợi tơ theo phương thẳng đứng thì bị một cơn gió thổi theo phương ngang làm dây treo lệch đi so với phương thẳng đứng một góc 30. Biết khối lượng của con nhện là m = 10 gram. Cho g = 10 m/s 2 . Xác định độ lớn của lực mà gió tác dụng lên con nhện ở vị trị cân bằng trong hình dưới. Câu 31. Một xe ô tô có khối lượng 1000mkg đang chuyển động trên đường thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm quãng đường là 13,5 m trong 3 s. Tính lực hãm tác dụng lên ô tô. ------------------HẾT------------------