Content text FP9 - UNIT 6 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
1 FRIENDS PLUS 9 – UNIT 6: THE SELF VOCABULARY – TYPES OF PEOPLE 1. dreamer /ˈdriːmə(r)/ (n) : người mơ mộng viển vông; người mơ mộng hão huyền # realist /ˈriːəlɪst/ /ˈrɪəlɪst/ (n) : người theo chủ nghĩa hiện thực, người có óc thực tế dream /driːm/ (v) / (n) : mơ / giấc mơ, giấc mộng dreamily /ˈdriːmɪli/ (adv) : như trong giấc mơ, mơ màng, mơ mộng realism /ˈriːəlɪzəm/ /ˈrɪəlɪzəm/ (n) : chủ nghĩa hiện thực reality /riˈæləti/ (n) : sự thực, thực tế, thực tại, cái có thực real /ˈriːəl/ /rɪəl/ (adj) : thực, thực tế, có thực realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ /ˌrɪəˈlɪstɪk/ (adj) : hiện thực realize /ˈriːəlaɪz/ /ˈrɪəlaɪz/ (v) : thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ realistically /ˌriːəˈlɪstɪkli/ /ˌrɪəˈlɪstɪkli/ (adv) : 1 cách hiện thực, với óc thực tế 2. introvert /ˈɪntrəvɜːt/ (n) : người hướng nội # extrovert /ˈekstrəvɜːt/ (n) : người hướng ngoại 3. leader /ˈliːdə(r)/ (n) : nhà lãnh đạo # follower /ˈfɒləʊə(r)/ (n) : người theo, môn đồ 4. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n) : người bi quan # optimist /ˈɒptɪmɪst/ (n) : người lạc quan pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj) : bi quan optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj) : lạc quan 5. rebel /ˈrebl/ (n) : người nổi loạn # conformist /kənˈfɔːmɪst/ (n) : người theo chủ nghĩa tuân thủ rebellious /rɪˈbeljəs/ (adj) : nổi loạn rebelliousness /rɪˈbeljəsnəs/ (n) : tính thích nổi loạn rebelliously /rɪˈbeljəsli/ (adv) : 1 cách bất trị conform /kənˈfɔːm/ (v) : hợp với; tuân theo conformity /kənˈfɔːməti/ (n) : sự tuân theo 6. team player /ˌtiːm ˈpleɪə(r)/ (n) : người làm việc nhóm tốt, người biết cách phối hợp với các thành viên khác trong nhóm # loner /ˈləʊnə(r)/ (n) : người sống lẻ loi cô đơn
3 - Khi đại từ phản thân được dùng để nhấn mạnh người hoặc vật làm chủ ngữ thì nó được gọi là đại từ nhấn mạnh Subject pronouns Reflexive Pronouns I myself We ourselves You yourself / yourselves They themselves He himself She herself It itself VOCABULARY AND LISTENING – PERSONALITY AND EXPERIENCES 1. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) : sự phiêu lưu, cuộc phiêu lưu, sự mạo hiểm => adventurous /ədˈventʃərəs/ (adj) : thích phiêu lưu, thích mạo hiểm => adventurously /ədˈventʃərəsli/ (adv) : liều lĩnh, mạo hiểm 2. benefit /ˈbenɪfɪt/ (v) / (n) : giúp ích, làm lợi cho / lợi ích => beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (adj) : có ích, có lợi, tốt => beneficially /ˌbenɪˈfɪʃəli/ (adv) : hữu ích, ích lợi 3. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (v) / (n) : thách, thách thức / sự thách thức, điều thách thức => challenger /ˈtʃælɪndʒə(r)/ (n) : người thách thức => challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ (adj) : đầy thử thách 4. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) : sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng => confide /kənˈfaɪd/ (v) : kể (1 bí mật) cho ai nghe => confidant /ˈkɒnfɪdænt/ /ˌkɒnfɪˈdɑːnt/ (n) : bạn tâm tình => confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj) : tin tưởng, tin cậy => confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (adj) : kín, bí mật => confidentially /ˌkɒnfɪˈdenʃəli/ (adv) : tin cẩn, bộc bạch => confidently /ˈkɒnfɪdəntli/ (adv) : tự tin 5. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj) : thích thoải mái; vô tư lự, ung dung (người) 6. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj) : siêng năng