Content text 2. HS- UNIT 2. HEALTH.pdf
UNIT 2: HEALTHY A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Từ vựng Health Problems Common problems Aches and pains Serious problems Matter Symptoms - a cold - a flu - fever - allergy - a sore throat - sneezing - a cough - a runny nose - sore eyes - a temperature - headache - backache - toothache - stomachache - cancer - heart attack - obesity - diabetes Health tips Diet Life style Consume Avoid Healthy activities Avoid - vitamin - nutrient boost immune system reduce health risks - high fat or salt content - processed/funk food - regular exercises - sufficient sleep - work-life balance - sedentary life style - stress high blood pressure depression II. Ngữ âm 1. Âm /f/ & /v/ Âm Vị trí môi Độ rung Minh họa
dùng để bổ sung thêm thông tin eat fruits. nor (cũng không) dùng để bổ sung mệnh đề phủ định Peter doesn’t like playing sports, nor does he like hanging out with friends. but (nhưng) dùng bổ sung thông tin trái ngược Sam does a lot of exercises, but she often gets sick. or (hoặc) dùng khi có sự lựa chọn You can stay at home and do the chore, or you can go shopping. yet (nhưng, tuy nhiên) dùng để bổ sung thông tin trái ngược Jim has a good job, yet he seems to never have enough money. so (nên/ vì vậy mà/ vậy nên) dùng để nói về một kết quả của sự việc được nhắc đến trước đó. They have a balanced diet, so they are fit and healthy. 2. Mệnh lệnh cách với more và less (Imperatives with more and less) a. Câu mệnh lệnh - Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến, được dùng khi chúng ta muốn yêu cầu, ra lệnh, hướng dẫn hay gợi ý cho người khác làm một việc gì đó. Trong câu có thể có kèm theo từ “please” ở đầu hoặc cuối câu thể hiện ý trang trọng, lịch sự. E.g. Stop talking, please. - Câu mệnh lệnh được hình thành bắt đầu bằng một động từ nguyên thể không có “to”. Ở dạng phủ định, ta dùng Do not (Don’t) và một động từ nguyên thể. E.g. Don’t go to sleep late. - Trong câu mệnh lệnh, chủ từ ít được đề cập đến, nhưng ta có thể đặt một danh từ đứng cuối cụm từ. E.g. Keep quiet, boys! b. Câu mệnh lệnh với more và less - Để đưa ra lời khuyên, đề nghị, yêu cầu rõ ràng hơn, ta có thể sử dụng mệnh lệnh cách với more (nhiều hơn) và less (ít hơn) sau động từ. E.g. Do more exercises. - Lưu ý: Tính từ chỉ lượng Dạng so sánh hơn Kết hợp với danh từ many (nhiều) more đếm được much (nhiều) more không đếm được few (ít, không đủ) fewer đếm được
a few (một vài) little (ít, không đủ) a little (một ít) less không đếm được B - BÀI TẬP VẬN DỤNG I. Từ vựng Exercise 1: Write the health problem according to the given description and the first letter of the words. 1. o______________: the quality or fact of being very fat, in a way that is not healthy 2. t______________: a pain in your teeth or in one tooth 3. c______________: to force out air suddenly and noisily through your throat, for example when you have a cold 4. a______________: a medical condition that causes you to react badly or feel ill when you eat or touch a particular substance 5. c______________: a serious disease in which growths of cells, form in the body and kill normal body cell. 6. f______________: a medical condition in which a person has a temperature that is higher than normal 7. f______________: a serious disease caused by a virus, that causes a high temperature, severe pains and weakness 8. s______________: the ability to see things clearly only if they are very close to you Exercise 2: Fill in the blank with the give words in the box below. concentrate avoid reduce stay put gain spend advises recommend consumed 1. ______________ eating a large meal before sleeping to decrease gastroesophageal reflux and weight gain. 2. Plan to ______________ some time doing exercises regularly. 3. Some foods and eating strategies can help ______________ the risk of developing cancer. 4. A balanced diet is a must if you want to ______________ in shape. 5. Physical inactivity and lack of exercise makes you ______________ weight unhealthily. 6. Sleep deprivation is one of the reason why he cannot ______________ at school. 7. Doctors ______________ checking the ingredients of processed food and drinks.