PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text FP 9 - UNIT 2 - EXERCISES - KEYS.doc




4 4. My family and I (see) ……… saw ………..a comedy movie last night. => tạm dịch: Gia đình tôi và tôi đã xem một bộ phim hài tối qua. - dấu hiệu: last night - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 5. Suddenly, the animal jumped and (bite) …… bit …………..my hand. => tạm dịch: Đột nhiên con vật nhảy lên và cắn vào tay tôi. - dấu hiệu: trước và sau “and” chia giống nhau về thì => cấu trúc song song - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 6. What time (you / get up) …… did you get up …………..this morning? => tạm dịch: Bạn đã thức dậy vào lúc mấy giờ sáng nay? - dấu hiệu: this morning - chia thì quá khứ đơn, dạng câu hỏi: did + S + V1 …..? 7. The Wright brothers (fly) ……… flew ………..the first airplane in 1903. => tạm dịch: Anh em nhà Wright đã lái chiếc máy bay đầu tiên vào năm 1903. - dấu hiệu: in 1903 - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 8. I think I (hear) ……… heard ………..a strange sound outside the door one minute ago. => tạm dịch: Tôi nghĩ tôi đã nghe thấy một âm thanh lạ ngoài cửa một phút trước. - dấu hiệu: ago - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 9. When I was ten years old, I (break).... broke ….my arm. It really (hurt) … hurt ……. => tạm dịch: Khi tôi mười tuổi, tôi bị gãy tay. Nó thực sự rất đau - dấu hiệu: When I was ten years old => sự việc xảy ra và kết thúc ở quá khứ - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 10. The police (catch) ……… caught ………..all three of the bank robbers last week. => tạm dịch: Cảnh sát đã bắt được cả ba tên cướp ngân hàng vào tuần trước. - dấu hiệu: last week - chia thì quá khứ đơn: V2/ed Exercise 5: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. They ………have worked………….(work) all day and night. => tạm dịch: Họ đã làm việc cả ngày lẫn đêm. - dấu hiệu: all day and night - chia thì hiện tại hoàn thành: has / have + V3/ed 2. Sylvie and David ………have washed………… (wash) the car for 2 hours. => tạm dịch: Sylvie và David đã rửa xe được 2 giờ. - dấu hiệu: for 2 hours - chia thì hiện tại hoàn thành: has / have + V3/ed 3. Sylvie ………has wanted………… (want) to go to Queensland for a long time. => tạm dịch: Sylvie đã muốn đến Queensland từ lâu.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.