Content text ĐỀ SỐ 6.docx
Tổ 3 - STRONG TEAM SẢN PHẨM ĐỢT 13 SÁNG TÁC ĐỀ CK2 NĂM 2022-2023 LỚP 10 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ BÀI Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 1 3yx x là A. 3;D . B. 1;\3D . C. 1;D . D. 1;\3D . Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. 4 5yxx . B. 2 1 y x . C. 2 27yx . D. 2 11 46y xx . Câu 3: Cho hàm số 2yaxbxc có đồ thị là parabol như hình sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. ;2 . C. 1; . D. ;1 . Câu 4: Cho tam thức bậc hai 243fxxx . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 0fx khi và chỉ ;13;x . B. 0fx khi và chỉ 1;3x . C. 0fx khi và chỉ ;13;x . D. 0fx khi và chỉ 1;3x . Câu 5: Cho hàm số 2yfxaxbxc có đồ thị như hình vẽ. Đặt 24bac , tìm dấu của a và . A. 0a , 0 . B. 0a , 0 . C. 0a , 0 . D. 0a , , 0 . Câu 6: Phương trình 211xx có nghiệm A. 2x=- B. 2x= C. 1x= D. 1x=- Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm 3;2M và 4;1N . A. 34 2 xt yt . B. 43 12 xt yt . C. 13 32 xt yt . D. 3 23 xt yt .
Tổ 3 - STRONG TEAM SẢN PHẨM ĐỢT 13 Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm 1;2,3;0AB và đường thẳng :350dxy . Phương trình đường thẳng song song với d và đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. 320xy . B. 340xy . C. 310xy . D. 340xy . Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm 00;Mxy và đường thẳng :0axbyc 220ab . Khoảng cách từ điểm M đến được tính bằng công thức: A. 00 22 ,axby dM ab . B. 00 22 ,axby dM ab . C. 00 22 ,axbyc dM ab . D. 00 22 ,axbyc dM ab . Câu 10: Xác định a để hai đường thẳng 1:3–40 daxy và 2 1 : 33 xt d yt cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. A. 2a . B. 1a . C. –1a . D. –2a . Câu 11: Trong mặt phẳng ,Oxy điểm 1;2I là tâm đường tròn nào có phương trình dưới đây? A. 22121.xy B. 22211.xy C. 22121.xy D. 22121.xy Câu 12: Trong mặt phẳng ,Oxy cho đường tròn C có phương trình: 222660xyxy . Bán kính của đường tròn C bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 13: Elip 22:1 3625 xy E có độ dài trục bé bằng: A. 25 . B. 12 . C. 10 . D. 5 . Câu 14: Lớp 10A có 36 học sinh, lớp 10B có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách cử một học sinh của lớp 10A hoặc của lớp 10B tham gia một công việc tình nguyện của đoàn thanh niên sắp diễn ra? A. 1260 . B. 36 . C. 35 . D. 71 . Câu 15: Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Ngữ Văn khác nhau, 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Từ giá sách này có bao nhiêu cách lấy ba cuốn sách sao cho mỗi môn một cuốn? A. 480 . B. 24 . C. 2024 . D. 18 . Câu 16: Một đội học sinh giỏi của một trường THPT gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 7 học sinh khối 12. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một học sinh là: A. 18. B. 210. C. 33. D. 1320. Câu 17: Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên bi cùng màu? A. 45 . B. 14 . C. 29 . D. 120 .
Tổ 3 - STRONG TEAM SẢN PHẨM ĐỢT 13 Câu 18: Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 44 . Câu 19: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 1380 . B. 5600 . C. 6900 . D. 25! . Câu 20: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 7A . B. 3 7C . C. 7 . D. 7! 3! . Câu 21: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: A. 18 . B. 10 . C. 20 . D. 22 . Câu 22: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 43200 . C. 90 . D. 720 . Câu 23: Tìm số hạng chứa 5 x trong khai triển 4 21 x x A. 5 4.x- B. 4- . C. 5 4.x D. 4 1 x . Câu 24: Trong khai triển của 552x , số mũ của x được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần, hãy tìm hạng tử thứ hai. A. 400x- . B. 2250.x C. 400.x D. 400. Câu 25: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn 5xy . A. 54322345510105xxyxyxyxyy . B. 54322345510105xxyxyxyxyy . C. 54322345510105xxyxyxyxyy . D. 54322345510105xxyxyxyxyy . Câu 26: Trong khai triển 202200122012....xaaxaxax Giá trị của 012aaa bằng A. 801. B. 800. C. 1. D. 721. Câu 27: Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. ()PA là số lớn hơn 0. B. ()1PAPA . C. ()0PAA . D. ()PA là số nhỏ hơn 1. Câu 28: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 16 . Câu 29: Cho phép thử có không gian mẫu 1;2;3;4;5 . Cặp biến cố không đối nhau là A. 1A và 2;3;4;5B . B. 1;3;5C và 2;4D . C. và . D. 1;3E và 4;5F .
Tổ 3 - STRONG TEAM SẢN PHẨM ĐỢT 13 Câu 30: Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp bốn lần. Xác suất của biến cố: “ Có đúng hai lần xuất hiện mặt sấp” bằng A. 3 8 . B. 1 4 . C. 5 16 . D. 1 2 . Câu 31: Tung 2 đồng xu cân đối, đồng chất. Xác suất thu được 2 mặt sấp bằng A. 2 3 . B. 1 3 . C. 1 . D. 1 4 . Câu 32: Tung 4 đồng xu cân đối, đồng chất. Xác suất thu được hai mặt ngửa bằng A. 2 3 . B. 1 16 . C. 1 4 . D. 3 8 . Câu 33: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: A. 3 10 . B. 12 30 . C. 10 30 . D. 6 30 . Câu 34: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là A. 2 1 . B. 12 7 . C. 6 1 . D. 3 1 . Câu 35: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là A. 2 1 . B. 3 1 C. 4 1 . D. 6 1 Câu 36: Cho tập hợp 1,2,3,4,5,6,7,8,9A . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? A. 1224 . B. 1220 . C. 1440 . D. 1268 . Câu 37: Một hộp đựng 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ? A. 90 . B. 1200 . C. 384 . D. 1025 . Câu 38: Gọi B là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0 ; 1 ; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập B . Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn. A. 24 49 . B. 1 2 . C. 25 49 . D. 18 49 . Câu 39: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên chẵn có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là. A. 2 3 . B. 1 6 . C. 1 3 . D. 13 45 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.B 5.A 6.C 7.D 8.B 9.D 10.D 11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.B 17.C 18.B 19.A 20.B 21.C 22.B 23.C 24.C 25.A 26.A 27.B 28.A 29.D 30.A 31.D 32.D 33.A 34.C 35.D 36.A 37.C 38.C 39.C