PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TỜ SỐ 25 UNIT 7 THE WORLD OF MASS MEDIA.docx



guilty /ˈɡɪl.ti/ adj tội lỗi, có lỗi 38 availability available /əˌveɪləˈbɪləti/ /əˈveɪləbl/ n adj sự có sẵn có sẵn, sẵn dùng 39 impossibility impossible impossibly /ɪmˌpɒsəˈbɪləti/ /ɪmˈpɒsəbl/ /ɪmˈpɒsəbli/ n adj adv điều không thể không thể một cách không thể 40 article /ˈɑːtɪkl/ n bài viết 41 permission permit permit sb to do sth permissible /pəˈmɪʃn/ /ˈpɜːmɪt/ /pəˈmɪsəbl/ n v v + sb + to v adj sự cho phép cho phép cho phép ai làm gì có thể cho phép 42 uncertainty uncertain /ʌnˈsɜːtnti/ /ʌnˈsɜːtn/ n adj sự không chắc chắn không chắc chắn 43 instant instantly /ˈɪnstənt/ /ˈɪnstəntli/ adj adv ngay lập tức ngay lập tức, tức thì 44 broadcast broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ /ˈbrɔːdkɑːst/ n v chương trình phát sóng phát sóng 45 remote remotely /rɪˈməʊt/ /rɪˈməʊtli/ adj adv xa xôi, hẻo lánh từ xa, ở khoảng cách xa 46 brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ n cuốn sách nhỏ quảng cáo 47 leaflet /ˈliːflət/ n tờ rơi 48 disaster disaster area /dɪˈzɑːstə(r)/ /dɪˈzɑːstə ˈeəriə/ n np thảm họa khu vực bị thiên tai 49 emit emit from /iˈmɪt/ /iˈmɪt frɒm/ v v + prep phát ra, bốc ra phát ra từ 50 warn /wɔːn/ v cảnh báo 51 visual /ˈvɪʒuəl/ adj thuộc thị giác, trực quan 52 stylish /ˈstaɪ.lɪʃ/ adj phong cách, hợp thời trang 53 mutual /ˈmjuːtʃuəl/ adj chung, lẫn nhau 54 polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 be in charge of sth phụ trách việc gì đó 2 attract one’s attention thu hút sự chú ý của ai 3 draw attention to sth hướng sự chú ý đến cái gì 4 afford to do sth đủ khả năng (về tài chính) để làm việc gì 5 put up dựng lên 6 pay attention to sth chú ý tới cái gì 7 mean to do sth mean doing sth có ý định làm việc gì có nghĩa là phải làm việc gì 8 connect with sb kết nối với ai 9 have a big social media presence có sự hiện diện lớn trên mạng xã hội 10 offer discounts for sth giảm giá cái gì
11 make a strong impression on sb tạo ấn tượng mạnh mẽ với ai 12 in favor of sth ủng hộ cái gì 13 force sb to do sth ép buộc ai đó làm việc gì 14 be guilty/innocent of sth có tội/vô tội 15 see a sharp rise in sth chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ 16 raise the question of sth đặt câu hỏi về điều gì 17 by/in contrast ngược lại, trái lại 18 on the other hand mặt khác 19 access to sth sự truy cập, tiếp cận cái gì 20 struggle with sb đấu tranh với cái gì 21 here to stay được chấp nhận, được sử dụng 22 free of charge miễn phí 23 be harmful to sth có hại cho cái gì 24 raise/heighten/increase awareness of sth nâng cao nhận thức về điều gì 25 be popular with/among sb phổ biến với ai 26 in general nhìn chung 27 as opposed to sth trái với, tương phản với 28 warn sb of/about sth cảnh báo ai đó về cái gì, điều gì 29 alert sb to sth cảnh báo ai về điều gì 30 rely on dựa vào B. GRAMMAR. Adverbial clauses (Mệnh đề trạng ngữ)  Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial clauses) là loại mệnh đề phụ thuộc có chức năng như một trạng từ trong câu. Mệnh đề trạng ngữ cho biết thời gian, địa điểm, lí do, cách thức, mục đích ... của một sự việc hoặc một hành động. Một mệnh đề trạng ngữ luôn bắt đầu bằng một liên từ phụ thuộc thể hiện mối quan hệ giữa mệnh đề trạng ngữ và mệnh đề chính. Adverbial clauses of manner (Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức)  Mệnh đề chỉ cách thức được dùng để chỉ cách thức một hành động/sự việc được thực hiện/xảy ra. Mệnh đề này thường bắt đầu với as hoặc as if/as though. Mệnh đề chỉ cách thức đứng sau mệnh đề độc lập. As if và as though (như thể là)  Dùng để mô tả một hành động hoặc tình huống như thể xảy ra theo một cách không thật, dựa trên giả thiết, tưởng tượng.  Ví dụ: He acted as if he had known all the answers, but it was clear he was guessing. (Anh ta cư xử như thể đã biết tất cả các câu trả lời, nhưng rõ ràng là anh ta đang đoán mò.) As  Dùng để chỉ cách thức một cách trực tiếp, thường là mô tả một hành động được thực hiện theo cách mà được miêu tả trực tiếp bởi mệnh đề theo sau as. Ví dụ: Journalists need to verify their sources, as responsible reporters do, to ensure the accuracy of their news.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.