PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 34 - KHỐI LƯỢNG RIÊNG. ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - HS.docx

CHỦ ĐỀ 34: KHỐI LƯỢNG RIÊNG – ÁP SUẤT CHẤT LỎNG I . TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Khối lượng riêng: - Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó m V m: khối lượng (kg) V: thể chất (m 3 )  : Khối lượng riêng (kg/m 3 ) - Trọng lượng riêng: d = ρ.g ( 3/Nm ) => Trọng lượng P = d.V = ρ.V.g KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC CHẤT Chất rắn Khối lượng riêng ( kg/m 3 ) Chất lỏng Khối lượng riêng ( kg/m 3 ) Chì 11300 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Nhôm 2700 Xăng 700 Đá khoảng 2600 Dầu hỏa khoảng 800 Gạo khoảng 12000 Dầu ăn khoảng 800 Gỗ tốt khoảng 800 Rượu, cồn khoảng 790 2. Áp lực và áp suất 2.1. Áp lực: - Lực ép NF→ có phương vuông góc với bề mặt tiếp xúc được gọi là áp lực. - Áp lực phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc và khối lượng của vật 2.2. Áp suất - Để đặc trưng cho tác dụng của áp lực người ta dùng khái niệm áp suất, có độ lớn bằng áp lực chia cho diện tích bị ép. - Đơn vị: N/m 2 . 1Pa (paxcan) = 1 N/m 2 . 3. Áp suất chất lỏng - Vật ở trong chất lỏng sẽ chịu áp suất của chất lỏng tác dụng lên vật theo mọi phương. - Công thức tính áp suất chất lỏng: appgh


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.